lǎn

Từ hán việt: 【lãm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lãm). Ý nghĩa là: lưới; vó (dùng để vớt đồ dưới nước hoặc để xúc bùn).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

lưới; vó (dùng để vớt đồ dưới nước hoặc để xúc bùn)

捕鱼或捞水草、河泥的工具,在两根平行的短竹竿上张一个网,再装两根交叉的长竹柄做成,两手握住竹柄使网开合; 用罱捞

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 罱河泥 lǎnhéní

    - xúc bùn sông.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 罱

Hình ảnh minh họa cho từ 罱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 罱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Võng 网 (+9 nét)
    • Pinyin: Lǎn , Nǎn
    • Âm hán việt: Lãm
    • Nét bút:丨フ丨丨一一丨丨フ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WLJBJ (田中十月十)
    • Bảng mã:U+7F71
    • Tần suất sử dụng:Thấp