luán

Từ hán việt: 【loan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (loan). Ý nghĩa là: Loan Hà (tên sông, ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc). Ví dụ : - 。 Kịch đèn chiếu Loan Châu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Loan Hà (tên sông, ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc)

滦河, 水名、在中国河北

Ví dụ:
  • - 滦州 luánzhōu yǐng

    - Kịch đèn chiếu Loan Châu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 滦州 luánzhōu yǐng

    - Kịch đèn chiếu Loan Châu.

  • - 喜欢 xǐhuan kàn 滦州 luánzhōu yǐng

    - Tôi thích xem kịch đèn chiếu Loan Châu.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 滦

Hình ảnh minh họa cho từ 滦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 滦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Luán
    • Âm hán việt: Loan
    • Nét bút:丶丶一丶一丨丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYCD (水卜金木)
    • Bảng mã:U+6EE6
    • Tần suất sử dụng:Trung bình