luán

Từ hán việt: 【loan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (loan). Ý nghĩa là: cái chuông; lục lạc (rung bằng tay), cái chuông (gắn trên xe vua). Ví dụ : - 。 cái chuông.. - 。 nghênh đón xa giá của vua.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cái chuông; lục lạc (rung bằng tay)

铃铛

Ví dụ:
  • - 銮铃 luánlíng

    - cái chuông.

cái chuông (gắn trên xe vua)

皇帝车驾上有銮铃,借指皇帝的车驾

Ví dụ:
  • - 迎銮 yíngluán

    - nghênh đón xa giá của vua.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 銮铃 luánlíng

    - cái chuông.

  • - 迎銮 yíngluán

    - nghênh đón xa giá của vua.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 銮

Hình ảnh minh họa cho từ 銮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 銮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Kim 金 (+6 nét)
    • Pinyin: Luán
    • Âm hán việt: Loan
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YCC (卜金金)
    • Bảng mã:U+92AE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình