满期 mǎn qí

Từ hán việt: 【mãn kì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "满期" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mãn kì). Ý nghĩa là: sắp kết thúc một học kỳ, hết hạn, rơi do.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 满期 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 满期 khi là Động từ

sắp kết thúc một học kỳ

to come to the end of a term

hết hạn

to expire

rơi do

to fall due

mãn kỳ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满期

  • - 脸上 liǎnshàng 笑容 xiàoróng 弥满 mímǎn

    - Trên mặt đầy nụ cười.

  • - 任期 rènqī jiāng mǎn

    - sắp hết nhiệm kỳ.

  • - 限期 xiànqī 已满 yǐmǎn

    - thời hạn đã hết

  • - 版权 bǎnquán zài 作者 zuòzhě 去世 qùshì 七十年 qīshínián hòu 期满 qīmǎn 无效 wúxiào

    - Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.

  • - 版权 bǎnquán zài 作者 zuòzhě 去世 qùshì 七十年 qīshínián hòu 期满 qīmǎn 无效 wúxiào

    - Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.

  • - 版权 bǎnquán zài 作者 zuòzhě 去世 qùshì 七十年 qīshínián hòu 期满 qīmǎn 无效 wúxiào

    - Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.

  • - 版权 bǎnquán zài 作者 zuòzhě 去世 qùshì 七十年 qīshínián hòu 期满 qīmǎn 无效 wúxiào

    - Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.

  • - zhè 房租 fángzū 合同 hétóng 限期 xiànqī 已满 yǐmǎn

    - Hợp đồng thuê nhà này đã hết hạn.

  • - 约期 yuēqī 未满 wèimǎn

    - kỳ hạn khế ước chưa hết; hợp đồng chưa hết hạn.

  • - 修业期满 xiūyèqīmǎn

    - thời gian tu nghiệp đã hết

  • - 庄稼 zhuāngjia yào dēng 期待 qīdài 满仓 mǎncāng

    - Cây trồng sắp chín, mong chờ đầy kho.

  • - 十天 shítiān de 限期 xiànqī 已满 yǐmǎn

    - Đã quá kỳ hạn 10 ngày.

  • - duì 未来 wèilái 充满 chōngmǎn 期待 qīdài

    - Tôi tràn đầy mong đợi về tương lai.

  • - 大学 dàxué 时期 shíqī 充满 chōngmǎn le 挑战 tiǎozhàn

    - Thời kỳ đại học đầy thử thách.

  • - 眼神 yǎnshén chéng guāng 满怀 mǎnhuái 期待 qīdài

    - Đôi mắt sáng sủa đầy mong đợi.

  • - duì 留学 liúxué 生活 shēnghuó 充满 chōngmǎn 期待 qīdài

    - Tôi tràn đầy mong đợi về cuộc sống du học.

  • - 对于 duìyú 这次 zhècì 旅行 lǚxíng 充满 chōngmǎn 期待 qīdài

    - Về chuyến đi này, tôi đầy kỳ vọng.

  • - 这个 zhègè 礼物 lǐwù 满足 mǎnzú le de 期望 qīwàng

    - Món quà này đã làm thoả mãn kỳ vọng của tôi.

  • - 8 月份 yuèfèn 任职 rènzhí 期满 qīmǎn

    - Ông đã hết nhiệm kỳ vào tháng 8.

  • - 故事 gùshì de 开始 kāishǐ 总是 zǒngshì 充满 chōngmǎn 期待 qīdài

    - Sự khởi đầu của một câu chuyện luôn đầy sự mong đợi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 满期

Hình ảnh minh họa cho từ 满期

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCB (廿金月)
    • Bảng mã:U+671F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Mǎn , Mèn
    • Âm hán việt: Mãn
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETMB (水廿一月)
    • Bảng mã:U+6EE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao