Đọc nhanh: 满期 (mãn kì). Ý nghĩa là: sắp kết thúc một học kỳ, hết hạn, rơi do.
Ý nghĩa của 满期 khi là Động từ
✪ sắp kết thúc một học kỳ
to come to the end of a term
✪ hết hạn
to expire
✪ rơi do
to fall due
✪ mãn kỳ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满期
- 脸上 笑容 弥满
- Trên mặt đầy nụ cười.
- 任期 将 满
- sắp hết nhiệm kỳ.
- 限期 已满
- thời hạn đã hết
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 这 房租 合同 限期 已满
- Hợp đồng thuê nhà này đã hết hạn.
- 约期 未满
- kỳ hạn khế ước chưa hết; hợp đồng chưa hết hạn.
- 修业期满
- thời gian tu nghiệp đã hết
- 庄稼 要 登 , 期待 满仓
- Cây trồng sắp chín, mong chờ đầy kho.
- 十天 的 限期 已满
- Đã quá kỳ hạn 10 ngày.
- 我 对 未来 充满 期待
- Tôi tràn đầy mong đợi về tương lai.
- 大学 时期 充满 了 挑战
- Thời kỳ đại học đầy thử thách.
- 眼神 晟 光 满怀 期待
- Đôi mắt sáng sủa đầy mong đợi.
- 我 对 留学 生活 充满 期待
- Tôi tràn đầy mong đợi về cuộc sống du học.
- 对于 这次 旅行 , 我 充满 期待
- Về chuyến đi này, tôi đầy kỳ vọng.
- 这个 礼物 满足 了 我 的 期望
- Món quà này đã làm thoả mãn kỳ vọng của tôi.
- 他 8 月份 任职 期满
- Ông đã hết nhiệm kỳ vào tháng 8.
- 故事 的 开始 总是 充满 期待
- Sự khởi đầu của một câu chuyện luôn đầy sự mong đợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 满期
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm期›
满›