满文 mǎn wén

Từ hán việt: 【mãn văn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "满文" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mãn văn). Ý nghĩa là: Ngôn ngữ viết Mãn Châu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 满文 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 满文 khi là Danh từ

Ngôn ngữ viết Mãn Châu

Manchurian written language

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满文

  • - 宋朝 sòngcháo de 文化 wénhuà 繁荣昌盛 fánróngchāngshèng

    - Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.

  • - 蒙族 méngzú 文化 wénhuà 历史 lìshǐ jiǔ

    - Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.

  • - 除了 chúle 文件 wénjiàn zhōng de 错误 cuòwù

    - 他去除了文件中的错误。

  • - 达尔文 dáěrwén shì

    - Nhà bác học Đác-uyn.

  • - 文章 wénzhāng 含射 hánshè 深意 shēnyì

    - Bài văn hàm chỉ sâu sắc.

  • - 埃及 āijí 乌尔 wūěr 皇室 huángshì 地下 dìxià 陵墓 língmù de 文物 wénwù

    - Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.

  • - 那绅 nàshēn 温文尔雅 wēnwéněryǎ

    - Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.

  • - 砂粒 shālì 铺满 pùmǎn 小路 xiǎolù

    - Cát phủ kín con đường nhỏ.

  • - 麦粒 màilì 均匀 jūnyún 撒满 sāmǎn 田野 tiányě

    - Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.

  • - 公园 gōngyuán 里种 lǐzhǒng mǎn le 芙蓉 fúróng

    - Công viên trồng đầy hoa phù dung.

  • - 看见 kànjiàn 克拉克 kèlākè 欧文斯 ōuwénsī 我们 wǒmen de 合伙人 héhuǒrén 见面 jiànmiàn

    - Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.

  • - 中央 zhōngyāng 三个 sāngè 单位 dānwèi 联合 liánhé 发文 fāwén

    - ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.

  • - de 书案 shūàn 上满 shàngmǎn shì 文件 wénjiàn

    - Bàn làm việc của anh ấy đầy tài liệu.

  • - de 桌面 zhuōmiàn 摆满 bǎimǎn le 文件 wénjiàn

    - Mặt bàn của cô ấy đầy giấy tờ.

  • - 篇文章 piānwénzhāng 充满 chōngmǎn 虚款 xūkuǎn

    - Bài viết đó đầy những điều không chân thật.

  • - de 诗歌 shīgē 充满 chōngmǎn le 文章 wénzhāng

    - Bài thơ của cô ấy chứa đầy ẩn ý.

  • - de 作文 zuòwén 得到 dédào le 满分 mǎnfēn

    - Bài văn của cô ấy đạt điểm tối đa.

  • - 那座 nàzuò 经幢 jīngchuáng 上刻 shàngkè mǎn le 经文 jīngwén

    - Cột đá đó được khắc đầy kinh văn.

  • - 文学作品 wénxuézuòpǐn 充满 chōngmǎn 思想 sīxiǎng 深度 shēndù

    - Các tác phẩm văn học đầy sâu sắc về tư tưởng.

  • - 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn 需要 xūyào 平行 píngxíng 审阅 shěnyuè

    - Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 满文

Hình ảnh minh họa cho từ 满文

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Mǎn , Mèn
    • Âm hán việt: Mãn
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETMB (水廿一月)
    • Bảng mã:U+6EE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao