Từ hán việt: 【tiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiết). Ý nghĩa là: vắt; chắt; gạn; gạn lọc, vuốt; như "vuốt ve" vọt; như "nước vọt ra" xế; như "xế can (gạn ho khô)", gạn lấy. Ví dụ : - chắt nước canh ra

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

vắt; chắt; gạn; gạn lọc

挡住渣滓或泡着的东西,把液体倒出

Ví dụ:
  • - tāng 出去 chūqù

    - chắt nước canh ra

vuốt; như "vuốt ve" vọt; như "nước vọt ra" xế; như "xế can (gạn ho khô)"

gạn lấy

挡着渣滓或泡着的东西, 把液体倒出

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - tāng 出去 chūqù

    - chắt nước canh ra

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 滗

Hình ảnh minh họa cho từ 滗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 滗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tiết
    • Nét bút:丶丶一ノ一丶ノ一丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHHU (水竹竹山)
    • Bảng mã:U+6ED7
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp