Đọc nhanh: 滑鼠垫 (hoạt thử điếm). Ý nghĩa là: bàn di chuột (Tw).
Ý nghĩa của 滑鼠垫 khi là Danh từ
✪ bàn di chuột (Tw)
mouse pad (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滑鼠垫
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 妹妹 正在 学习 滑冰
- Em gái tôi đang học trượt băng.
- 滑溜 鱼片
- cá tẩm bột chiên
- 椅垫 子
- đệm ghế
- 垫 上 个 垫子
- lót một cái đệm
- 正戏 还 没 开演 , 先垫 一出 小戏
- vở kịch chính chưa diễn, lấp vào một vở kịch nhỏ.
- 袋鼠 很 可爱
- Chuột túi rất đáng yêu.
- 吃饭 时 , 他 总是 爱滑 手机
- Trong khi ăn, anh ấy luôn thích lướt điện thoại.
- 小 猫扑 在 垫子 上面
- Con mèo nhỏ nằm trên tấm đệm.
- 路 很 滑
- Đường rất trơn
- 这张 桌子 表面 很 光滑
- Bề mặt của cái bàn này rất mịn.
- 路滑 开车 要 注意安全
- Đường trơn, lái xe nhớ chú ý an toàn.
- 皮垫 可以 保护 桌面 的 玻璃
- Tấm lót cao su có thể bảo vệ mặt kính của bàn.
- 那个 驾驶员 设法 让 滑翔机 着陆 到 一个 安全 的 地方
- Người lái cố gắng để máy bay lượn hạ cánh ở một nơi an toàn.
- 我要 养 豚鼠 啦
- Tôi đang nhận một con chuột lang!
- 说话 油滑
- nói chuyện láu lỉnh
- 油嘴滑舌
- mồm mép lém lỉnh
- 他 需要 一个 鼠标垫
- Anh ấy cần một lót chuột.
- 这些 滑鼠 垫 你们 尽管 拿
- Lấy bao nhiêu tấm lót chuột tùy thích.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 滑鼠垫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 滑鼠垫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm垫›
滑›
鼠›