滂浩 pāng hào

Từ hán việt: 【bàng hạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "滂浩" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bàng hạo). Ý nghĩa là: Rộng lớn..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 滂浩 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 滂浩 khi là Tính từ

Rộng lớn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滂浩

  • - 浩气长存 hàoqìchángcún

    - hào khí sống mãi

  • - 浩如烟海 hàorúyānhǎi

    - mênh mông như biển khói

  • - 浩瀚 hàohàn de 沙漠 shāmò

    - sa mạc mênh mông

  • - 江水 jiāngshuǐ 浩荡 hàodàng

    - nước sông cuồn cuộn

  • - 江流 jiāngliú 浩然 hàorán

    - nước sông chảy cuồn cuộn

  • - 烟波浩淼 yānbōhàomiǎo

    - khói sóng mênh mông

  • - 烟波 yānbō 浩荡 hàodàng

    - khói sóng cuồn cuộn

  • - 洪波 hóngbō 浩然 hàorán

    - sóng trào

  • - 涕泗滂沱 tìsìpāngtuó ( 形容 xíngróng hěn 利害 lìhài 眼泪 yǎnlèi 鼻涕 bítì liú 很多 hěnduō )

    - khóc nước mắt nước mũi đầm đìa.

  • - 声势浩大 shēngshìhàodà

    - thanh thế lẫy lừng.

  • - 声势浩大 shēngshìhàodà

    - thanh thế to lớn

  • - 心事 xīnshì 浩茫 hàománg

    - đầy tâm sự

  • - 浩茫 hàománg de 大地 dàdì

    - đất đai mênh mông

  • - 千军万马 qiānjūnwànmǎ ( 形容 xíngróng 雄壮 xióngzhuàng de 队伍 duìwǔ 浩大 hàodà de 声势 shēngshì )

    - thiên binh vạn mã.

  • - 春风 chūnfēng 浩荡 hàodàng

    - gió xuân lồng lộng.

  • - 游行 yóuxíng 队伍 duìwǔ 浩浩荡荡 hàohàodàngdàng 通过 tōngguò 天安门 tiānānmén

    - đội diễu hành hùng dũng đi qua Thiên An Môn.

  • - 大海 dàhǎi 浩荡 hàodàng 无边 wúbiān

    - Biển cả rộng lớn vô biên.

  • - 典籍 diǎnjí 浩瀚 hàohàn

    - sách cổ rất nhiều

  • - 大雨滂沱 dàyǔpāngtuó

    - mưa rất to; mưa như trút nước.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 资料 zīliào hào ráng

    - Tài liệu dự án này rất nhiều.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 滂浩

Hình ảnh minh họa cho từ 滂浩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 滂浩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Gǎo , Gé , Hào
    • Âm hán việt: Hạo
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHGR (水竹土口)
    • Bảng mã:U+6D69
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Pāng
    • Âm hán việt: Bàng
    • Nét bút:丶丶一丶一丶ノ丶フ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYBS (水卜月尸)
    • Bảng mã:U+6EC2
    • Tần suất sử dụng:Trung bình