gài

Từ hán việt: 【cái.ngái.khái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cái.ngái.khái). Ý nghĩa là: giả mạo; giả mạo để trục lợi, dựa nghiêng; dựa vào.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

giả mạo; giả mạo để trục lợi

冒牌图利

dựa nghiêng; dựa vào

同'隑'

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 戤

Hình ảnh minh họa cho từ 戤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 戤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+9 nét)
    • Pinyin: Gài
    • Âm hán việt: Cái , Khái , Ngái
    • Nét bút:フノフ丶丨フ丨丨一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NTI (弓廿戈)
    • Bảng mã:U+6224
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp