jiān

Từ hán việt: 【tiên.tiền.tiễn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiên.tiền.tiễn). Ý nghĩa là: rửa. Ví dụ : - 。 rửa ráy; tắm rửa.. - 。 rửa sạch oan khuất.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

rửa

Ví dụ:
  • - jiān

    - rửa ráy; tắm rửa.

  • - jiān xuě

    - rửa sạch oan khuất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - jiān xuě

    - rửa sạch oan khuất.

  • - jiān

    - rửa ráy; tắm rửa.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 湔

Hình ảnh minh họa cho từ 湔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 湔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Zàn , Zhǎn
    • Âm hán việt: Tiên , Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶丶一丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETBN (水廿月弓)
    • Bảng mã:U+6E54
    • Tần suất sử dụng:Thấp