Đọc nhanh: 渡鸦 (độ nha). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) quạ thông thường (Corvus corax).
Ý nghĩa của 渡鸦 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) quạ thông thường (Corvus corax)
(bird species of China) common raven (Corvus corax)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渡鸦
- 飞舟 竞渡
- thi đua thuyền
- 天下 乌鸦 一边 黑
- Quạ xứ nào cũng đen; trên đời quạ nào chẳng đen (kẻ ác ở đâu cũng giống nhau)
- 爷爷 在 深林罗 乌鸦
- Ông bắt con quạ trong rừng sâu.
- 乌鸦 全身 都 是 黑色
- Con quạ toàn thân đều màu đen.
- 全部 人马 安然 渡过 了 长江
- toàn bộ đội ngũ đã vượt sông Trường Giang an toàn.
- 横渡 长江
- vượt sông Trường Giang
- 渡江战役
- chiến dịch vượt sông.
- 红军 抢渡 金沙江
- hồng quân vượt gấp qua sông Kim Sa.
- 土 鸦片 很 危险
- Thuốc phiện sống rất nguy hiểm.
- 武装泅渡
- bơi vũ trang.
- 我们 坐 轮渡 去 对岸
- Chúng tôi đi phà sang bờ bên kia.
- 我们 需要 过渡 到 对岸
- Chúng tôi cần qua sông đến bờ bên kia.
- 多亏 船家 把 我 渡到 对岸
- May nhờ người lái đò đưa tôi qua bờ bên kia.
- 他 到 了 渡口 , 却 发现 渡船 在 对岸
- Anh ta đến bến phà nhưng phát hiện ra rằng con thuyền đang ở bên kia.
- 我 在 箱根 渡假
- Tôi đã dành kỳ nghỉ của mình ở Hakone.
- 会 游泳 的 游泳 过去 , 不会 游泳 的 摆渡 过去
- người biết bơi thì bơi qua, người không không biết bơi thì ngồi thuyền qua
- 墙上 有 涂鸦 的 痕迹
- Có dấu vết của graffiti trên tường.
- 茅津渡 连接 了 山西 和 河南
- Bến đò Máo Tấn nối liền Sơn Tây và Hà Nam.
- 船 在 过渡 时 非常 平稳
- Thuyền rất ổn định khi qua sông.
- 我们 听到 鸦 叫声
- Chúng tôi nghe thấy tiếng quạ kêu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 渡鸦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 渡鸦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm渡›
鸦›