Đọc nhanh: 渊邃 (uyên thuý). Ý nghĩa là: uyên thuý.
Ý nghĩa của 渊邃 khi là Tính từ
✪ uyên thuý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渊邃
- 屋宇 邃 密
- chiều sâu của gian nhà.
- 谷底 可见 那 深渊
- Có thể thấy vực nước sâu đó ở đáy thung lũng.
- 我 的 心 寒冷 像 黑暗 深渊
- Trái tim tôi lạnh lẽo như vực sâu tăm tối.
- 目光 湛邃 藏 心事
- Ánh mắt sâu thẳm chứa tâm sự.
- 邃 古
- thời xưa.
- 精邃
- tinh thông sâu sắc.
- 万丈深渊
- vực sâu vạn trượng.
- 笔墨 渊海
- văn chương sâu rộng.
- 渊家 孩子 很 聪明
- Con của nhà họ Uyên rất thông minh.
- 学识 渊深
- học thức uyên thâm
- 知识 渊博
- tri thức uyên bác
- 罪恶 的 渊薮
- nơi tập trung nhiều tội ác.
- 邃 密 的 理论
- lí luận sâu sắc.
- 渊 医生 很 负责
- Bác sĩ Uyên rất có trách nhiệm.
- 夜空 显得 杳冥 深邃
- Bầu trời đêm tối tăm sâu thẳm.
- 景色 渊澄
- cảnh vật sâu lắng
- 家学渊源
- gia đình có gốc (truyền thống) học giỏi.
- 家学渊源 ( 家世 学问 的 传授 有 根源 )
- nguồn gốc của gia học (nguồn gốc học vấn lưu truyền trong gia đình.)
- 立地书橱 ( 比喻 学识渊博 的 人 )
- tủ sách đứng (ví với người có kiến thức uyên bác).
- 相去 天渊
- xa nhau một trời một vực
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 渊邃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 渊邃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm渊›
邃›