渊邃 yuān suì

Từ hán việt: 【uyên thuý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "渊邃" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (uyên thuý). Ý nghĩa là: uyên thuý.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 渊邃 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 渊邃 khi là Tính từ

uyên thuý

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渊邃

  • - 屋宇 wūyǔ suì

    - chiều sâu của gian nhà.

  • - 谷底 gǔdǐ 可见 kějiàn 深渊 shēnyuān

    - Có thể thấy vực nước sâu đó ở đáy thung lũng.

  • - de xīn 寒冷 hánlěng xiàng 黑暗 hēiàn 深渊 shēnyuān

    - Trái tim tôi lạnh lẽo như vực sâu tăm tối.

  • - 目光 mùguāng 湛邃 zhànsuì cáng 心事 xīnshì

    - Ánh mắt sâu thẳm chứa tâm sự.

  • - suì

    - thời xưa.

  • - 精邃 jīngsuì

    - tinh thông sâu sắc.

  • - 万丈深渊 wànzhàngshēnyuān

    - vực sâu vạn trượng.

  • - 笔墨 bǐmò 渊海 yuānhǎi

    - văn chương sâu rộng.

  • - 渊家 yuānjiā 孩子 háizi hěn 聪明 cōngming

    - Con của nhà họ Uyên rất thông minh.

  • - 学识 xuéshí 渊深 yuānshēn

    - học thức uyên thâm

  • - 知识 zhīshí 渊博 yuānbó

    - tri thức uyên bác

  • - 罪恶 zuìè de 渊薮 yuānsǒu

    - nơi tập trung nhiều tội ác.

  • - suì de 理论 lǐlùn

    - lí luận sâu sắc.

  • - yuān 医生 yīshēng hěn 负责 fùzé

    - Bác sĩ Uyên rất có trách nhiệm.

  • - 夜空 yèkōng 显得 xiǎnde 杳冥 yǎomíng 深邃 shēnsuì

    - Bầu trời đêm tối tăm sâu thẳm.

  • - 景色 jǐngsè 渊澄 yuānchéng

    - cảnh vật sâu lắng

  • - 家学渊源 jiāxuéyuānyuán

    - gia đình có gốc (truyền thống) học giỏi.

  • - 家学渊源 jiāxuéyuānyuán ( 家世 jiāshì 学问 xuéwèn de 传授 chuánshòu yǒu 根源 gēnyuán )

    - nguồn gốc của gia học (nguồn gốc học vấn lưu truyền trong gia đình.)

  • - 立地书橱 lìdìshūchú ( 比喻 bǐyù 学识渊博 xuéshíyuānbó de rén )

    - tủ sách đứng (ví với người có kiến thức uyên bác).

  • - 相去 xiāngqù 天渊 tiānyuān

    - xa nhau một trời một vực

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 渊邃

Hình ảnh minh họa cho từ 渊邃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 渊邃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuān
    • Âm hán việt: Uyên
    • Nét bút:丶丶一ノ丶ノ一丨ノ丶丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ELFL (水中火中)
    • Bảng mã:U+6E0A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+14 nét)
    • Pinyin: Suì
    • Âm hán việt: Thuý
    • Nét bút:丶丶フノ丶丶ノ一ノフノノノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YJCO (卜十金人)
    • Bảng mã:U+9083
    • Tần suất sử dụng:Trung bình