Hán tự: 淆
Đọc nhanh: 淆 (hào). Ý nghĩa là: hỗn tạp; lẫn lộn. Ví dụ : - 混淆 。 hỗn tạp.. - 淆 乱。 rối loạn.
Ý nghĩa của 淆 khi là Động từ
✪ hỗn tạp; lẫn lộn
混杂
- 混淆
- hỗn tạp.
- 淆 乱
- rối loạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淆
- 请 注意 货件 的 批号 , 以免 货物 卸岸 时 混淆不清
- Quý khách vui lòng chú ý số lô của lô hàng để tránh nhầm lẫn khi dỡ hàng
- 淆惑 视听
- nghe nhìn lẫn lộn không rõ.
- 混淆视听
- đánh lừa tai mắt quần chúng.
- 我们 绝不能 混淆黑白
- Chúng ta không thể đảo lộn trắng đen.
- 混淆黑白
- lẫn lộn phải trái
- 他 在 混淆是非
- Anh ta đang làm xáo trộn thị phi.
- 淆 乱
- rối loạn.
- 经验 和 经历 很 容易 混淆
- "Kinh nghiệm" và "trải nghiệm" rất dễ lẫn với nhau.
- 那些 谣言 制造者 想 混淆是非
- Những kẻ tung tin đồn đó muốn xáo trộn thị phi.
- 别 把 想象 和 现实 混淆 起来
- Đừng lẫn lộn giữa tưởng tượng và thực tế.
- 那 作家 常 以 细枝末节 来 混淆 实质问题
- Nhà văn đó thường sử dụng những chi tiết nhỏ nhặt để làm lệch đi vấn đề cốt lõi.
- 颜色 相似 的 衣服 很 容易 混淆
- Quần áo có màu sắc tương tự rất dễ bị nhầm lẫn.
- 是非 的 分界线 不容 混淆
- ranh giới giữa phải và trái không dễ lẫn lộn.
- 唛 头 不 清楚 会 导致 混淆
- Tem mác không rõ ràng sẽ gây nhầm lẫn.
- 相似 的 名字 常常 会 被 混淆
- Tên tương tự nhau thường bị nhầm lẫn.
- 真伪 混淆
- thực giả lẫn lộn
- 他 将 两个 概念 混淆 在 一起 了
- Anh ấy đã nhầm lẫn hai khái niệm với nhau.
- 混淆
- hỗn tạp.
- 我们 不要 把 事实 与 假设 混淆
- Chúng tôi không được lẫn lộn giữa sự thật và giả thiết.
Xem thêm 14 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 淆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 淆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm淆›