Đọc nhanh: 涟洏 (liên nhi). Ý nghĩa là: ràn rụa; sướt mướt (nước mắt); khóc sướt mướt.
Ý nghĩa của 涟洏 khi là Tính từ
✪ ràn rụa; sướt mướt (nước mắt); khóc sướt mướt
形容涕泪交流
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涟洏
- 姑娘 伤怀 泪 涟
- Cô gái đau lòng nước mắt chảy giàn giụa.
- 河水 清且 涟 猗
- nước sông trong xanh và gợn sóng kìa.
- 他 因 失恋 而 涕泪 涟涟
- Anh ấy khóc lóc sướt mướt vì thất tình.
- 海边 涟起 潮涌 时
- Sóng gợn lên khi triều dâng ở bờ biển.
- 微风 吹过 , 湖面 上 泛起 层层 涟漪
- gió nhè nhẹ thổi qua, mặt hồ lăn tăn gợn sóng.
- 湖面 上 荡漾 着 涟漪
- Trên mặt hồ gợn sóng lăn tăn.
- 她 哭 时 泪涟涟
- Khi cô ấy khóc nước mắt chảy giàn giụa.
- 水面 上 出现 了 涟漪
- Trên mặt nước xuất hiện những gợn sóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 涟洏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涟洏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm涟›