Đọc nhanh: 涌溢 (dũng dật). Ý nghĩa là: tràn ra ngoài (nước từ suối), tốt lên.
Ý nghĩa của 涌溢 khi là Động từ
✪ tràn ra ngoài (nước từ suối)
to spill out (of water from a spring)
✪ tốt lên
to well up
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涌溢
- 宝宝 吃 完奶 后溢奶 了
- Em bé bị trớ sữa sau khi ăn xong.
- 才思 横溢
- bộc lộ tài trí
- 园中 百花 竟艳 , 芳香 流溢
- trong vườn trăm hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 他 的 作品 洋溢着 对 祖国 的 挚爱 之情
- tác phẩm của anh ấy dào dạt tình cảm đối với tổ quốc.
- 江河 横溢
- nước sông lan tràn
- 溢美之词
- khen ngợi quá lời.
- 他 脸上 洋溢着 欢悦
- Trên mặt anh ấy tràn đẩy sự vui vẻ.
- 人们 的 脸上 洋溢着 喜悦
- Gương mặt mọi người tràn ngập vui mừng.
- 人群 川流不息 地 涌动
- Dòng người không ngừng di chuyển.
- 江水 涌流
- dòng sông tuôn chảy
- 风暴 引发 了 汹涌 的 波澜
- Cơn bão gây ra những đợt sóng lớn.
- 海面 上 涌起 了 巨大 的 澜
- Trên mặt biển nổi lên sóng lớn.
- 波涛汹涌
- sóng lớn trào dâng
- 波涛 翻涌
- sóng cuồn cuộn
- 幽香 四溢
- một mùi thơm dịu toả ra bốn phía.
- 河里 的 水溢到 了 岸上
- Nước trong sông tràn lên bờ.
- 河水 泛滥 ( 溢过 堤岸 ) 了
- Nước sông tràn trề (tràn qua bờ đê).
- 海边 涟起 潮涌 时
- Sóng gợn lên khi triều dâng ở bờ biển.
- 球迷 群情 激昂 一窝蜂 涌进 球场
- Các cổ động viên đầy cảm xúc, chen chúc nhau xông vào sân bóng.
- 全国 城乡 都 洋溢着 欣欣向荣 的 气象
- cảnh tượng từ thành thị đến nông thôn ngày càng phồn vinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 涌溢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涌溢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm涌›
溢›