Đọc nhanh: 涎沫 (diện mạt). Ý nghĩa là: nước bọt, bọt dãi.
Ý nghĩa của 涎沫 khi là Danh từ
✪ nước bọt
spittle
✪ bọt dãi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涎沫
- 嘴角 有沫要 擦掉
- Có nước dãi ở khóe miệng cần lau đi.
- 沫 乃 商朝 旧 都城
- Triều Ca là đô thành cũ của nhà Thương.
- 口角流涎
- mép chảy nước dãi.
- 沉渣 浮沫
- cặn chìm bọt nổi.
- 他 吐沫 弄脏 衣服
- Anh ấy nhổ nước bọt làm bẩn quần áo.
- 煮肉 时要 撇 沫儿
- Khi nấu thịt phải hớt bọt.
- 马跑 得 满身是汗 , 口里 流着 白沫
- ngựa chạy mồ hôi nhễ nhại, miệng sùi cả bọt mép.
- 用 泡沫 填满 门框 的 缝隙
- Dùng bọt để lấp đầy các khe hở của khung cửa.
- 沫 在 汤阴 之南
- Triều Ca ở phía nam của Thang Âm.
- 我 得 先 喷点 白沫 进 你 嘴里
- Đó là nơi tôi phun bọt vào miệng bạn
- 垂涎三尺
- rất thèm.
- 那 商人 对 一些 宝石 垂涎欲滴
- Người buôn bán đó ao ước một số viên ngọc quý.
- 杯里 有 很多 沫儿
- Trong cốc có rất nhiều bọt.
- 垂涎欲滴
- thèm nhỏ dãi.
- 咽 唾沫
- nuốt nước bọt
- 他 看着 美食 , 垂涎三尺
- Anh ấy nhìn món ăn, chảy nước miếng ba thước.
- 因为 有 爱 , 我们 相濡以沫 , 将 使 彼此 生命 的 宽度 更 展延
- Vì tình yêu, chúng ta sẽ đồng cam cộng khổ làm cho cuộc sống của nhau được kéo dài hơn.
- 俚语 , 是 脱下 上衣 、 吐 一口 唾沫 在 掌上 、 跟着 就 着手 工作 的 语言
- Tục ngữ là ngôn ngữ mà người ta cởi áo, nhổ một hơi nước bọt lên lòng bàn tay và bắt đầu làm việc bằng tay.
- 水面 泛起 一层 沫
- Mặt nước nổi lên một lớp bọt.
- 经济 泡沫 影响 全球 市场
- Sự bất ổn kinh tế ảnh hưởng đến thị trường toàn cầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 涎沫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涎沫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm沫›
涎›