海鲜酱 hǎixiān jiàng

Từ hán việt: 【hải tiên tương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "海鲜酱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hải tiên tương). Ý nghĩa là: sốt hoisin (sốt thịt nướng), nước sốt hải sản.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 海鲜酱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 海鲜酱 khi là Danh từ

sốt hoisin (sốt thịt nướng)

hoisin sauce (barbecue sauce)

nước sốt hải sản

seafood sauce

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海鲜酱

  • - 它们 tāmen 污水 wūshuǐ duì 海洋 hǎiyáng de 伤害 shānghài 程度 chéngdù shì 不相 bùxiāng 伯仲 bózhòng

    - Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."

  • - 这个 zhègè 海报 hǎibào de 设计 shèjì hěn 鲜艳 xiānyàn

    - Thiết kế của áp phích này rất sặc sỡ.

  • - 海鲜 hǎixiān de 滋味 zīwèi hěn 鲜美 xiānměi

    - Hương vị của hải sản rất tươi ngon.

  • - 海蜇 hǎizhé shì 美味 měiwèi de 海鲜 hǎixiān

    - Sứa biển là hải sản ngon.

  • - duì 海鲜 hǎixiān 过敏 guòmǐn

    - Anh ấy dị ứng hải sản.

  • - duì 海鲜 hǎixiān 过敏 guòmǐn

    - Tôi dị ứng với hải sản.

  • - duì 海鲜 hǎixiān 过敏 guòmǐn 不能 bùnéng chī xiā

    - Tôi dị ứng với hải sản nên không ăn được tôm!

  • - 商店 shāngdiàn 有活 yǒuhuó 海鲜 hǎixiān

    - Cửa hàng có hải sản tươi sống.

  • - 新鲜 xīnxiān de 海鲜 hǎixiān hěn 美味 měiwèi

    - Hải sản tươi ngon rất ngon miệng.

  • - 我们 wǒmen 享受 xiǎngshòu zhe 新鲜 xīnxiān de 海鲜 hǎixiān

    - Chúng tôi đang thưởng thức các loại hải sản tươi.

  • - zuò 一桌 yīzhuō 新鲜 xīnxiān de 海鲜 hǎixiān

    - Tôi làm một bàn hải sản tươi ngon.

  • - 海米 hǎimǐ de 味道 wèidao 十分 shífēn 鲜美 xiānměi

    - Vị của tôm khô rất tươi ngon.

  • - 大家 dàjiā dōu 知道 zhīdào 大连 dàlián chū 海鲜 hǎixiān

    - Ai cũng biết hải sản Đại Liên ngon.

  • - 今天 jīntiān de 晚餐 wǎncān yǒu 丰富 fēngfù de 海鲜 hǎixiān

    - Bữa tối hôm nay có rất nhiều hải sản phong phú.

  • - 这个 zhègè 餐馆 cānguǎn 海鲜 hǎixiān 为主 wéizhǔ

    - Nhà hàng này chủ yếu phục vụ hải sản.

  • - 这盘 zhèpán 海鲜 hǎixiān 炒饭 chǎofàn hěn 美味 měiwèi

    - Đĩa cơm rang hải sản này rất ngon.

  • - 生猛海鲜 shēngměnghǎixiān zài 这里 zhèlǐ 大放异彩 dàfàngyìcǎi

    - Hải sản tươi sống ở đây phát triển mạnh mẽ.

  • - 那里 nàlǐ yǒu 很多 hěnduō 海鲜 hǎixiān

    - Có rất nhiều hải sản ở đó.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 辣味 làwèi de 海鲜 hǎixiān

    - Anh ấy thích ăn hải sản cay.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan 吃海鲜 chīhǎixiān

    - Anh ấy rất thích ăn hải sản.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 海鲜酱

Hình ảnh minh họa cho từ 海鲜酱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海鲜酱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎi
    • Âm hán việt: Hải
    • Nét bút:丶丶一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOWY (水人田卜)
    • Bảng mã:U+6D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiàng
    • Âm hán việt: Tương
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一丨フノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNMCW (中弓一金田)
    • Bảng mã:U+9171
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiān , Xiǎn , Xiàn
    • Âm hán việt: Tiên , Tiển
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NMTQ (弓一廿手)
    • Bảng mã:U+9C9C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao