Đọc nhanh: 海瑞 (hải thuỵ). Ý nghĩa là: Hải Thụy (người Quảng Đông thời Minh, Trung Quốc); Hải Thuỵ.
Ý nghĩa của 海瑞 khi là Danh từ
✪ Hải Thụy (người Quảng Đông thời Minh, Trung Quốc); Hải Thuỵ
(1514-1587) 明代广东琼山人,回族,小官僚出身嘉靖年间举人,家境贫寒,初任南平教谕,后升浙江淳安知县1566年升任户部主事,他因为上书批评世宗迷信道 教,不理朝政,被下狱世宗死后获释,1569年任应天巡抚,积极推行一条鞭法后张居正等下台被革职1585年再起,先后任南京吏部右次郎、南京右应部御史他为宦清廉,严惩贪污,平反冤狱,深得人心 著有《备忘集》、《元祐党人碑考》
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海瑞
- 汉弗瑞 比较 像 拉布拉多 犬 不 像 青蛙
- Humphrey Labrador hơn con cóc.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 我 很 抱歉 艾瑞克 没法 从 扎伊尔 回来
- Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.
- 海尔 没有 敌人
- Hale không có bất kỳ kẻ thù nào.
- 海边 都 是 砂粒
- Bờ biển đầy cát nhỏ.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 他们 住 在 海滨 附近
- Họ sống gần bờ biển.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 克莱 拉 · 海斯 很 可能 是 个 好人
- Clara Hayes rất có thể là một người tốt.
- 氵 是 海 的 部件 之一
- "氵" là một trong những bộ kiện của "海".
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 伯恩 是 瑞士 首都
- Bern là thủ đô của Thụy Sĩ.
- 海堤
- đê biển
- 海豚 崽 在 海里 游
- Những con cá heo con bơi lội dưới biển.
- 寰海
- trong nước.
- 我 是 海军 少校 史蒂夫 · 麦 格瑞特
- Tên tôi là Trung úy Chỉ huy Steve McGarrett.
- 我 的 邮件 石沉大海 了
- Email của tôi đã bị lãng quên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 海瑞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海瑞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm海›
瑞›