Đọc nhanh: 海流 (hải lưu). Ý nghĩa là: dòng hải lưu; hải lưu, dòng nước biển; nước biển lưu chuyển.
Ý nghĩa của 海流 khi là Danh từ
✪ dòng hải lưu; hải lưu
见〖洋流〗
✪ dòng nước biển; nước biển lưu chuyển
泛指流动的海水
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海流
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 海尔 没有 敌人
- Hale không có bất kỳ kẻ thù nào.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 流言飞语
- chuyện nhảm nhí vô căn cứ
- 他们 住 在 海滨 附近
- Họ sống gần bờ biển.
- 汗流浃背
- lưng đẫm mồ hôi.
- 他 汗流浃背
- Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.
- 汗水 流淌 淋漓
- Mồ hôi chảy nhễ nhại.
- 沧海横流
- thiên hạ đại loạn; nước biển xanh chảy khắp nơi; xã hội như biển tràn, ở đâu cũng không yên ổn
- 长江 水流 向 大海
- Nước sông Trường Giang chảy ra biển.
- 白日 依山 尽 , 黄河 入海流
- mặt trời men xuống núi, Hoàng hà đổ vào biển. (bạch nhật y sơn tận, hoàng hà nhập hải lưu)
- 千条 河流 归 大海
- Trăm sông cùng đổ về biển.
- 流布 四海
- truyền khắp mọi nơi.
- 长江 流往 广阔 海洋
- Sông Trường Giang chảy về đại dương rộng lớn.
- 流亡海外
- sống lưu vong ở nước ngoài.
- 木板 在 海上 漂流
- Tấm ván gỗ trôi trên biển.
- 你 孤身一人 在 善变 的 法律 海洋 中 漂流
- Bạn đã bị bỏ lại trên đại dương hay thay đổi của lady law
- 滑稽 在 上海 非常 流行
- Hoạt kê rất phổ biến ở Thượng Hải.
- 向 河流 排污 , 最终 破坏 了 海洋生物 资源
- Việc xả chất ô nhiễm vào sông cuối cùng sẽ phá hủy tài nguyên sinh vật biển.
- 我 的 邮件 石沉大海 了
- Email của tôi đã bị lãng quên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 海流
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海流 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm流›
海›