浮船坞 fú chuánwù

Từ hán việt: 【phù thuyền ổ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "浮船坞" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phù thuyền ổ). Ý nghĩa là: âu thuyền di động; ụ nổi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 浮船坞 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

âu thuyền di động; ụ nổi

可以在水上移动并能沉浮的凹形船坞,用来修理船只

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮船坞

  • - 风太大 fēngtàidà 因此 yīncǐ chuán 无法 wúfǎ 启航 qǐháng

    - Gió quá mạnh khiến tàu không thể ra khơi.

  • - 词句 cíjù 浮艳 fúyàn

    - câu chữ sáo rỗng

  • - 衣饰 yīshì 浮艳 fúyàn

    - quần áo trang sức loè loẹt

  • - 浮财 fúcái nán 留存 liúcún

    - Tài sản không cố định khó giữ lại.

  • - 荷叶 héyè 漂浮 piāofú zài 水面 shuǐmiàn shàng

    - Lá sen nổi trên mặt nước.

  • - 浮利 fúlì 贪恋 tānliàn

    - Lợi nhuận tạm thời chớ tham lam.

  • - 不慕 bùmù 浮名 fúmíng

    - không thích hư danh

  • - zài 百慕大 bǎimùdà de 时候 shíhou 曾经 céngjīng 晕船 yùnchuán

    - Tôi bị say sóng ở Bermuda vì một trong số đó.

  • - 海盗 hǎidào zài 海上 hǎishàng 攻击 gōngjī 船只 chuánzhī

    - Hải tặc tấn công tàu trên biển.

  • - 长江 chángjiāng shàng 船只 chuánzhī 穿梭 chuānsuō

    - Trên sông Trường Giang tàu thuyền qua lại.

  • - 小船 xiǎochuán zài dàng shàng 漂浮 piāofú

    - Con thuyền nhỏ trôi nổi trên ao.

  • - 小船 xiǎochuán zài 湖中 húzhōng 浮荡 fúdàng

    - chiếc thuyền nhỏ lướt nhẹ trên mặt hồ.

  • - 浮舟 fúzhōu 用于 yòngyú 支撑 zhīchēng 浮桥 fúqiáo de 船只 chuánzhī 可以 kěyǐ 轻易 qīngyì 移动 yídòng de 建造 jiànzào 平底船 píngdǐchuán

    - Thuyền phao được sử dụng để làm nền móng cho cầu phao, là một công trình di động dễ dàng di chuyển, như thuyền đáy bằng.

  • - 船坞 chuánwù

    - lòng thuyền; ụ tàu; ụ thuyền.

  • - 船浮 chuánfú zài 河面上 hémiànshàng

    - Thuyền nổi trên mặt sông.

  • - 船身 chuánshēn zài 水中 shuǐzhōng 漂浮 piāofú

    - Thân tàu nổi trên mặt nước.

  • - 帆船 fānchuán zài 海面 hǎimiàn shàng 漂浮 piāofú

    - Thuyền buồm trôi nổi trên mặt biển.

  • - 水上 shuǐshàng 漂浮 piāofú zhe 几只 jǐzhī 小船 xiǎochuán

    - trên mặt nước bồng bềnh mấy chiếc thuyền nhỏ.

  • - 渔船 yúchuán zài 海上 hǎishàng 漂浮 piāofú 十节 shíjié

    - Tàu cá đang trôi nổi trên biển mười hải lý.

  • - 他们 tāmen zuò zài 一条 yītiáo 小船 xiǎochuán shàng

    - Bọn họ ngồi trên một chiếc thuyền nhỏ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 浮船坞

Hình ảnh minh họa cho từ 浮船坞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浮船坞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨一ノフフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPVM (土心女一)
    • Bảng mã:U+575E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phù
    • Nét bút:丶丶一ノ丶丶ノフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EBND (水月弓木)
    • Bảng mã:U+6D6E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+5 nét)
    • Pinyin: Chuán
    • Âm hán việt: Thuyền
    • Nét bút:ノノフ丶一丶ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYCR (竹卜金口)
    • Bảng mã:U+8239
    • Tần suất sử dụng:Rất cao