Đọc nhanh: 浮化貌 (phù hoá mạo). Ý nghĩa là: kẻng.
Ý nghĩa của 浮化貌 khi là Danh từ
✪ kẻng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮化貌
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 民族 同化
- đồng hoá dân tộc
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
- 芳香族化合物
- hợp chất thơm
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 他 的 外貌 很 平凡
- Ngoại hình của anh ấy rất bình thường.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 河网化
- mạng lưới sông ngòi hoá
- 有伤风化
- có hại đến phong hoá
- 浮荣 不足 念
- Vinh hoa tạm thời không đáng nhớ.
- 明朝 的 文化 很 繁荣
- Văn hóa triều Minh rất phát triển.
- 词句 浮艳
- câu chữ sáo rỗng
- 震声 预示 天气 变化
- Tiếng sấm chớp báo hiệu thay đổi thời tiết.
- 埃菲尔铁塔 和 卢浮宫 在 同 一座 城市
- Tháp Eiffel ở cùng thành phố với Bảo tàng Louvre.
- 农村面貌 有 了 翻天覆地 的 变化
- bộ mặt nông thôn thay đổi triệt để.
- 他 的 容貌 发生 了 变化
- Ngoại hình của anh ấy đã thay đổi.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浮化貌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浮化貌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
浮›
貌›