Đọc nhanh: 济困 (tế khốn). Ý nghĩa là: Cứu giúp kẻ nguy nan. Cũng đọc Tế khổn., tế khốn.
Ý nghĩa của 济困 khi là Động từ
✪ Cứu giúp kẻ nguy nan. Cũng đọc Tế khổn.
✪ tế khốn
救济贫苦的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 济困
- 他 的 妹妹 在 学 经济学
- Em gái anh ấy đang học kinh tế.
- 战胜 困难
- Vượt qua khó khăn.
- 经济繁荣
- kinh tế phát triển mạnh; kinh tế phồn vinh.
- 糠菜 半年 粮 ( 形容 生活 贫困 )
- cuộc sống bần hàn.
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 夫妻恩爱 能够 克服困难
- Vợ chồng ân ái có thể vượt qua khó khăn.
- 困难重重
- khó khăn chồng chất.
- 他们 历过 重重 困
- Họ đã trải qua vô số khó khăn.
- 隘路 上 行走 很 困难
- Đi bộ trên đường hẹp rất khó khăn.
- 不要 让 困难 成为 障碍
- Đừng để khó khăn cản đường bạn.
- 经济 障碍 导致 了 很多 困难
- Trở ngại kinh tế đã dẫn đến nhiều khó khăn.
- 我们 应该 济贫 助困
- Chúng ta nên giúp đỡ người nghèo và người gặp khó khăn.
- 他 时常 周济 贫困人家
- Anh ấy thường xuyên tiếp tế những gia đình nghèo khó.
- 鲁迅 先生 经常 接济 那些 穷困 的 青年
- ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.
- 经济 上 比较 窄困
- Về mặt kinh tế khá chật vật.
- 他家 经济 困难
- Gia đình anh ấy khó khăn về kinh tế.
- 这种 政策 形成 了 经济 困境
- Chính sách này đã dẫn đến khó khăn kinh tế.
- 我们 应该 周济 困难者
- Chúng ta nên giúp đỡ những người khó khăn.
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 济困
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 济困 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm困›
济›