Đọc nhanh: 济南 (tế na). Ý nghĩa là: Tế Nam (thuộc Sơn Đông, Trung Quốc).
✪ Tế Nam (thuộc Sơn Đông, Trung Quốc)
山东省省会位于山东省西部,南临泰山,北临黄河,面积4875平方公里位于丘陵和平原交界地,泉水很多,素有"泉城"之称为山东省的政治、文化、交通中心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 济南
- 越南 属于 亚洲
- Việt Nam thuộc Châu Á.
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 这是 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 的话
- Ngài Arthur Conan Doyle đã nói như vậy.
- 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 不是
- Ngài Arthur Conan Doyle không đi học
- 你 知道 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Bạn có biết Sir Arthur Conan Doyle
- 他 一点 也 不 像 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.
- 我 的 伯伯 住 在 南方
- Bác của tôi sống ở miền nam.
- 印尼 是 东南亚 的 一个 国家
- Indonesia là một quốc gia ở Đông Nam Á.
- 横向 经济 联合
- liên hiệp kinh tế bình đẳng
- 浉 河 在 河南省
- Sông Sư Hà ở tỉnh Hà Nam.
- 洛河 流经 河南省
- Sông Lạc chảy qua tỉnh Hà Nam.
- 河南省 因 黄河 而 得名
- Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.
- 他 的 妹妹 在 学 经济学
- Em gái anh ấy đang học kinh tế.
- 南疆 指 的 是 新疆 以南 的 地区
- Nam Cương chỉ vùng phía nam của Tân Cương.
- 南 礵 岛
- đảo Nam Sương.
- 这批 信鸽 从 济南市 放飞 , 赛程 约 500 公里
- bồ câu đưa thư này thả từ thành phố Tế Nam, bay hơn 500 Km.
- 济南 因 济水 而 闻名
- Thành phố Tế Nam nổi tiếng vì sông Tế Thủy.
- 越南 的 经济 正在 慢慢 地 繁荣 起来
- Nền kinh tế Việt Nam đang dần phát triển.
- 你 还 真是 在 南美 待 太久 了
- Rõ ràng là bạn đã ở Nam Mỹ quá lâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 济南
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 济南 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm南›
济›