Đọc nhanh: 洪秀柱 (hồng tú trụ). Ý nghĩa là: Hung Hsiu-chu (1948-), chính trị gia Quốc Dân Đảng Đài Loan.
Ý nghĩa của 洪秀柱 khi là Danh từ
✪ Hung Hsiu-chu (1948-), chính trị gia Quốc Dân Đảng Đài Loan
Hung Hsiu-chu (1948-), Taiwanese KMT politician
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洪秀柱
- 人们 在 洪流 中 挣扎
- Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.
- 哥哥 是 一名 优秀 律师
- Anh trai là một luật sư giỏi.
- 宽洪 的哥 声
- tiếng hát vang bổng.
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 书法 秀美
- chữ viết rất đẹp
- 他 的 姿容秀美
- Cô ấy có dung mạo xinh đẹp.
- 她 负柱 沉思
- Cô ấy dựa cột suy nghĩ.
- 他 是 个 酸 秀才
- Anh ta là một tú tài nghèo.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 她 的 学习 伴侣 很 优秀
- Bạn học của cô ấy rất xuất sắc.
- 姿容秀美
- dung mạo xinh đẹp
- 你 能 不能不要 天天 放闪 , 秀 恩爱 死 得 快
- Cậu có thể đừng có suốt ngày thể hiện tình cảm được không, khoe nhiều chia tay nhanh đấy
- 她 蓄 了 一头 乌黑 的 秀发
- Cô ấy giữ lại một mái tóc đen tuyền đẹp.
- 承重 柱
- cột chịu lực
- 山谷 里 洪水 发出 巨大 的 声响
- nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.
- 山川 秀丽 , 宜人 景物
- non sông tươi đẹp, cảnh vật quyến rũ lòng người.
- 中国人民解放军 是 中国 人民 民主专政 的 柱石
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là trụ cột của chuyên chính dân chủ nhân dân Trung Quốc .
- 洪波 浩然
- sóng trào
- 他 是 我 心里 最 优秀 的 演员
- Anh ấy là diễn viên xuất sắc nhất trong lòng tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 洪秀柱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洪秀柱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm柱›
洪›
秀›