Đọc nhanh: 泼贱 (bát tiện). Ý nghĩa là: cơ sở, vô giá trị.
Ý nghĩa của 泼贱 khi là Danh từ
✪ cơ sở
base
✪ vô giá trị
worthless
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泼贱
- 贱 脾气
- tính đê tiện.
- 贫贱
- bần hàn.
- 贫贱不移 ( 不因 贫贱 而 改变 志向 )
- dù nghèo khổ cũng không thay đổi.
- 出身 卑贱
- xuất thân hèn mọn
- 泼冷水
- dội nước lạnh (ví với việc đả kích người khác).
- ( 您 ) 贵姓 贱姓 王
- Ngài họ gì ạ? Kẻ hèn này họ Vương.
- 贱骨头
- đồ đê tiện.
- 健康 宝宝 活泼可爱
- Bé khỏe mạnh, hoạt bát đáng yêu.
- 什么 风 把 你 吹 到 这里 , 你 这个 贱货 ?
- Cơn gió nào đã đưa mày đến đây đây, đồ vô liêm sỉ.
- 菜 贱 了
- rau rẻ.
- 生动活泼 的 政治局面
- Cục diện chính trị sinh động sôi nổi.
- 泼墨山水
- vẽ tranh sơn thuỷ.
- 表孙 性格 十分 活泼
- Cháu họ tính cách rất hoạt bát.
- 贱价
- giá rẻ.
- 钠 在 空气 中 非常 活泼
- Natri rất dễ phản ứng trong không khí.
- 镁 在 空气 中比 铜 活泼
- Magie dễ phản ứng hơn đồng trong không khí.
- 泼天大祸
- tai hoạ tày trời.
- 那家伙 太泼 了
- Thằng đó cứng đầu quá đấy.
- 那伙 同学 很 活泼
- Nhóm bạn học đó rất hoạt bát.
- 月光如水 , 泼洒 在 宁静 的 原野 上
- Ánh trăng trong như nước, hắt xuống cánh đồng thanh bình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 泼贱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泼贱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm泼›
贱›