Đọc nhanh: 泥浆泵 (nê tương bơm). Ý nghĩa là: Máy phun bê tông.
Ý nghĩa của 泥浆泵 khi là Danh từ
✪ Máy phun bê tông
泥浆泵(Mud Pump)也是一种宽泛的泵的一个通俗概念,不同的地域,习惯,最终涉及的泵型不会一样,本词条所阐述的泥浆泵是多数意义上的的一种泵型:石油钻井领域的所应用的泥浆泵。事实上,污水泵,渣浆泵等一些非清水泵和泥浆泵在叫法上也有通用的时候。本词条给读者阐述的是钻井领域的泥浆泵。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泥浆泵
- 罱河泥
- xúc bùn sông.
- 泥沙 壅塞
- bùn cát lấp kín
- 你 别太泥 了 呀
- Bạn đừng quá cố chấp nhé.
- 出淤泥而不染
- Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
- 果浆 味道 酸甜 可口
- Nước ép trái cây có vị chua ngọt thơm ngon.
- 烂醉如泥
- say quắt cần câu; say bét nhè.
- 火山 滋出 岩浆
- Núi lửa phun ra dung nham.
- 小孩子 在 外面 玩泥
- Trẻ em đang chơi trong bùn bên ngoài.
- 窗户 玻璃 的 四周 都 用油 灰泥 上
- xung quanh miếng thuỷ tinh của cửa sổ đã được trét vôi dầu.
- 豆浆 营养 丰富
- Sữa đậu giàu dinh dưỡng.
- 泥土 乌油油 的 , 十分 肥沃
- Đất bùn đen nhánh, rất phì nhiêu.
- 满 手 油泥
- cặn dầu đầy tay; cặn dầu dính đầy tay.
- 矿泉 泥能 防止 组胺 反应
- Đất sét sẽ ngăn phản ứng histamine.
- 泥沙 在 此处 沉淀
- Cát bùn lắng đọng ở chỗ này.
- 涂泥 弄脏 鞋子
- Bùn làm bẩn giày.
- 小狗 满身 是 泥 , 很脏
- Con chó con khắp người đầy bùn, rất bẩn.
- 砂浆 托板 一种 用来 托起 和 盛放 石 造物 浆 泥 的 有 柄 四方 板
- Bảng chữ nhật có tay cầm được sử dụng để nâng và đựng hỗn hợp xi măng đá.
- 请 帮 我 脱掉 这满 是 泥浆 的 靴子
- Làm ơn giúp tôi cởi đôi boots bẩn bùn này.
- 用 铁锹 在 泥浆池 里 搅动
- dùng cái thuổng sắt quấy bùn trong đầm.
- 他们 的 土豆泥 确实 不错
- Họ làm một món khoai tây nghiền rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 泥浆泵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泥浆泵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm泥›
泵›
浆›