泥敷剂 ní fū jì

Từ hán việt: 【nê phu tễ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "泥敷剂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nê phu tễ). Ý nghĩa là: Thuốc đắp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 泥敷剂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 泥敷剂 khi là Danh từ

Thuốc đắp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泥敷剂

  • - 身体 shēntǐ 经不住 jīngbuzhù 剂量 jìliàng de 放射线 fàngshèxiàn

    - Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.

  • - 罱河泥 lǎnhéní

    - xúc bùn sông.

  • - chuài le 泥巴 níbā

    - Anh ấy giẫm lên bùn.

  • - 敷衍塞责 fūyǎnsèzé

    - qua loa tắc trách

  • - 泥沙 níshā 壅塞 yōngsè

    - bùn cát lấp kín

  • - 别太泥 biétàiní le ya

    - Bạn đừng quá cố chấp nhé.

  • - 清洁剂 qīngjiéjì zài 哪儿 nǎér ya

    - Nước lau sàn đâu rồi ạ?

  • - 出淤泥而不染 chūyūníérbùrǎn

    - Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.

  • - yǒu 一个 yígè hái 除臭剂 chúchòujì

    - Một trong số họ mặc chất khử mùi.

  • - 防冻剂 fángdòngjì

    - thuốc chống đóng băng.

  • - 烂醉如泥 lànzuìrúní

    - say quắt cần câu; say bét nhè.

  • - 艾哇泰 àiwatài shì 选择性 xuǎnzéxìng 5 羟色胺 qiǎngsèàn zài 摄取 shèqǔ 抑制剂 yìzhìjì

    - Elvatyl là một chất ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 外面 wàimiàn 玩泥 wánní

    - Trẻ em đang chơi trong bùn bên ngoài.

  • - niē 泥人儿 níréner

    - Nặn hình người.

  • - 敷设 fūshè 铁路 tiělù

    - đặt đường ray

  • - 面剂 miànjì ér 放在 fàngzài 桌子 zhuōzi shàng

    - Cục bột được đặt trên bàn.

  • - 药剂师 yàojìshī 负责 fùzé 调剂 tiáojì 药物 yàowù

    - Dược sĩ chịu trách nhiệm pha chế thuốc.

  • - 药剂 yàojì 失效 shīxiào

    - thuốc mất hiệu lực.

  • - 觉得 juéde suō 利斯 lìsī 的确 díquè zài 服用 fúyòng 兴奋剂 xīngfènjì

    - Tôi nghĩ Solis đang dùng doping.

  • - 他们 tāmen de 土豆泥 tǔdòuní 确实 quèshí 不错 bùcuò

    - Họ làm một món khoai tây nghiền rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 泥敷剂

Hình ảnh minh họa cho từ 泥敷剂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泥敷剂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tề , Tễ , Tệ
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丨丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLLN (卜中中弓)
    • Bảng mã:U+5242
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phu
    • Nét bút:一丨フ一一丨丶丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ISOK (戈尸人大)
    • Bảng mã:U+6577
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Ní , Nǐ , Nì , Niè , Nìng
    • Âm hán việt: , Nễ , Nệ
    • Nét bút:丶丶一フ一ノノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ESP (水尸心)
    • Bảng mã:U+6CE5
    • Tần suất sử dụng:Cao