泣谏 qì jiàn

Từ hán việt: 【khấp gián】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "泣谏" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khấp gián). Ý nghĩa là: khuyên cấp trên trong nước mắt cho thấy sự chân thành tuyệt đối.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 泣谏 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 泣谏 khi là Động từ

khuyên cấp trên trong nước mắt cho thấy sự chân thành tuyệt đối

to counsel a superior in tears indicating absolute sincerity

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泣谏

  • - 诚心 chéngxīn 谏劝 jiànquàn 朋友 péngyou

    - Anh ấy chân thành khuyên can bạn bè.

  • - 他伏 tāfú zài 父亲 fùqīn de 肩头 jiāntóu 哭泣 kūqì

    - Anh ấy dựa vào vai cha khóc.

  • - 宝宝 bǎobǎo 睡醒 shuìxǐng jiù 开始 kāishǐ 哭泣 kūqì

    - Em bé thức dậy là bắt đầu khóc.

  • - 饮泣吞声 yǐnqìtūnshēng

    - nuốt nước mắt, nuốt tiếng khóc.

  • - 吞声饮泣 tūnshēngyǐnqì

    - khóc thầm

  • - xiǎo míng 哭泣 kūqì zhe shuō 这次 zhècì 考试 kǎoshì 没考 méikǎo hǎo

    - Tiểu Minh khóc lóc nói rằng lần này thi không tốt.

  • - 臣子 chénzǐ 直言 zhíyán jiàn 君王 jūnwáng

    - Các đại thần thẳng thắn khuyên ngăn quân vương.

  • - 为了 wèile 失败 shībài ér 哭泣 kūqì

    - Anh ta khóc thầm vì thất bại.

  • - zhōng 饱含 bǎohán 悲伤 bēishāng

    - Nước mắt cô ấy chứa đầy sự đau buồn.

  • - 他们 tāmen bào zài 一起 yìqǐ 哭泣 kūqì

    - Họ ôm nhau khóc thầm.

  • - 难过地 nánguòdì 低头 dītóu 哭泣 kūqì

    - Cô ấy buồn bã cúi đầu rơi lệ.

  • - 员工 yuángōng yīn 工作 gōngzuò 压力 yālì 太大而 tàidàér 哭泣 kūqì

    - Nhân viên khóc vì áp lực công việc quá lớn.

  • - de 哭泣声 kūqìshēng 不止 bùzhǐ

    - Tiếng khóc của cô ấy không thôi.

  • - 幽幽啜泣 yōuyōuchuòqì

    - khóc thút thít

  • - 呱呱 gūgū 而泣 érqì

    - khóc hu hu

  • - 向隅而泣 xiàngyúérqì

    - quay mặt vào xó nhà mà khóc.

  • - 独自 dúzì 默默 mòmò

    - Cô ấy lặng lẽ khóc một mình.

  • - zài 角落里 jiǎoluòlǐ 哭泣 kūqì

    - Cô ấy đang khóc thầm trong góc.

  • - de 充满 chōngmǎn 无奈 wúnài

    - Nước mắt của anh ấy đầy sự bất lực.

  • - 革命先烈 gémìngxiānliè 抛头颅 pāotóulú 洒热血 sǎrèxuè 谱写 pǔxiě xià 可歌可泣 kěgēkěqì de 壮丽 zhuànglì 诗篇 shīpiān

    - những liệt sĩ cách mạng đầu rơi máu đổ, đã viết nên một trang thơ tráng lệ bi hùng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 泣谏

Hình ảnh minh họa cho từ 泣谏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泣谏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Lì , Qì , Sè
    • Âm hán việt: Khấp
    • Nét bút:丶丶一丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYT (水卜廿)
    • Bảng mã:U+6CE3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Gián
    • Nét bút:丶フ一丨フ丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVDWF (戈女木田火)
    • Bảng mã:U+8C0F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình