Đọc nhanh: 河静省 (hà tĩnh tỉnh). Ý nghĩa là: Tỉnh hà tĩnh.
✪ Tỉnh hà tĩnh
河静省(越南语:Tỉnh Hà Tĩnh,汉喃文:省河静)是越南社会主义共和国一个省级行政区划单位,河静省位区属中北沿海地区,北与乂安省相邻,南接广平省,西临老挝博利坎赛省和甘蒙省,东临北部湾。面积5997.8平方千米,人口147.8万(2019年数据)。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 河静省
- 浉 河 在 河南省
- Sông Sư Hà ở tỉnh Hà Nam.
- 河汊
- nhánh sông.
- 洛河 流经 河南省
- Sông Lạc chảy qua tỉnh Hà Nam.
- 河北省
- tỉnh Hà Bắc.
- 河南省 因 黄河 而 得名
- Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.
- 我 爱淇河 的 宁静
- Tôi yêu sự yên tĩnh của sông Kỳ Hà.
- 大运河 北 起 北京 , 南 至 杭州 , 纵贯 河北 、 山东 、 江苏 、 浙江 四省
- Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.
- 柏国 在 今 河南省 西平县
- Nước Bách nằm ở huyện Tây Bình, tỉnh Hà Nam hiện nay.
- 这条 河 开阔 又 平静
- Con sông này rộng lớn và yên bình.
- 这个 省 北界 黄河
- Phía bắc tỉnh này giáp sông Hoàng Hà.
- 河北省 西边 邻接 山西省
- phía tây của tỉnh Hà Bắc giáp với tỉnh Sơn Tây.
- 大别山 绵亘 在 河南 、 安徽 和 湖北 三省 的 边界 上
- Dãy Đại Biệt Sơn kéo dài suốt ranh giới ba tỉnh Hà Nam, An Huy và Hồ Bắc.
- 河北省 和 辽宁省 在 山海关 分界
- Sơn Hải Quan là ranh giới giữa hai tỉnh Hà Bắc và Liêu Ninh.
- 过 了 河北 河南 两省 的 分界线 , 就 进入 了 豫北
- qua ranh giới giữa hai tỉnh Hà Bắc và Hà Nam, là đến Dự Bắc.
- 河水 静静地 继续 流淌
- Dòng sông vẫn tiếp tục lặng lẽ chảy.
- 黄河 横贯 本省
- Sông Hoàng vắt ngang tỉnh này.
- 黄河 流经 多个 省份
- Sông Hoàng Hà chảy qua nhiều tỉnh.
- 我 从 兴安省 来到 河内 上 大学
- Tôi từ tỉnh Hưng Yên ra Hà Nội để học đại học.
- 淮河 水流 经三省 交界
- Nước sông Hoài chảy qua ranh giới ba tỉnh.
- 很多 时候 我们 想 不 明白 自己 想要 什么 , 是 我们 的 心不静
- Nhiều khi chúng ta không hiểu mình muốn gì vì tâm chúng ta không tịnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 河静省
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 河静省 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm河›
省›
静›