Đọc nhanh: 沉箱 (trầm tương). Ý nghĩa là: thùng lặn; hòm chìm; hòm lặn (thiết bị làm việc dưới nước, sử dụng trong nông nghiệp); thùng chắn; thùng khí áp, giếng chìm.
Ý nghĩa của 沉箱 khi là Danh từ
✪ thùng lặn; hòm chìm; hòm lặn (thiết bị làm việc dưới nước, sử dụng trong nông nghiệp); thùng chắn; thùng khí áp
一种在水底作业的设备,用金属或混凝土制成,形状象箱子,下面没有底用时沉入水底,同时通入压缩空气将水排出,人在 里面进行工作
✪ giếng chìm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉箱
- 帆布 箱子
- hộp bằng vải.
- 气沉 丹田
- luồng khí hạ xuống đan điền.
- 你好 沉 啊 !
- Bạn thật sự rất nặng.
- 会进 你 语音信箱 的 哟
- Nó sẽ đi đến thư thoại của bạn phải không?
- 深沉 的 哀悼
- Buồn thương sâu lắng.
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
- 沉痛 悼念
- vô cùng thương tiếc
- 家里 办丧 , 大家 心情沉重
- Trong nhà có tang, mọi người tâm trạng nặng nề.
- 沉思 良久
- trầm tư rất lâu.
- 俯首 沉思
- cúi đầu trầm tư
- 她 负柱 沉思
- Cô ấy dựa cột suy nghĩ.
- 她 感到 沉痛
- Cô ấy cảm thấy rất đau đớn.
- 把 箱子 搁 在 屋子里
- để cái rương vào trong nhà.
- 请 用 绳子 绑 好 箱子
- Hãy dùng dây để buộc chặt cái hộp.
- 箱子 里 有 很多 金子
- Trong rương có rất nhiều vàng.
- 这个 箱子 很 重
- Chiếc hộp này rất nặng.
- 沉默 是 一种 美德 , 特别 是 发现 别人 长胖 的 时候
- Im lặng là một đức tính tốt, đặc biệt là khi bạn phát hiện ra ai đó đã tăng cân.
- 箱子 怪沉 的
- Chiếc vali rất nặng.
- 这 只 箱子 太沉 , 我 搬 不动
- Cái hộp này quá nặng, tôi không chuyển nó đi được..
- 我 的 邮件 石沉大海 了
- Email của tôi đã bị lãng quên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沉箱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沉箱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm沉›
箱›