汲汲 jíjí

Từ hán việt: 【cấp cấp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "汲汲" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cấp cấp). Ý nghĩa là: nóng vội; nôn nóng; cấp cấp. Ví dụ : - 。 nôn nóng làm giàu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 汲汲 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 汲汲 khi là Tính từ

nóng vội; nôn nóng; cấp cấp

形容心情急切、努力追求

Ví dụ:
  • - 汲汲于 jíjíyú 富贵 fùguì

    - nôn nóng làm giàu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汲汲

  • - 汲取 jíqǔ 营养 yíngyǎng

    - hấp thu chất dinh dưỡng.

  • - 汲取 jíqǔ 经验 jīngyàn

    - rút kinh nghiệm.

  • - 汲汲于 jíjíyú 富贵 fùguì

    - nôn nóng làm giàu.

  • - 从井里 cóngjǐnglǐ 汲水 jíshuǐ

    - múc nước từ giếng lên.

  • - 植物 zhíwù 为生 wéishēng 汲取 jíqǔ 养分 yǎngfèn

    - Thực vật hấp thụ dinh dưỡng để sống.

  • - cóng 挫败 cuòbài zhōng 汲取 jíqǔ le 教训 jiàoxun

    - Anh ấy đã rút ra bài học từ thất bại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 汲汲

Hình ảnh minh họa cho từ 汲汲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 汲汲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:丶丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENHE (水弓竹水)
    • Bảng mã:U+6C72
    • Tần suất sử dụng:Trung bình