Đọc nhanh: 江泉茶田 (giang tuyền trà điền). Ý nghĩa là: Suối Giàng.
Ý nghĩa của 江泉茶田 khi là Danh từ
✪ Suối Giàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 江泉茶田
- 沿江 布防
- lực lượng phòng thủ ven sông
- 还是 要杯 阿诺 帕玛 不要 冰红茶 了
- Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.
- 克拉科夫 可 没有 田
- Không có lĩnh vực nào ở Krakow.
- 长江 是 中国 最长 的 河流
- Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.
- 长江 是 中国 大河
- Sông Trường Giang là sông lớn ở Trung Quốc.
- 气沉 丹田
- luồng khí hạ xuống đan điền.
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 退隐 林泉
- rút về ở ẩn.
- 啸傲 林泉
- thảnh thơi chốn lâm tuyền.
- 林泉 幽静
- rừng suối yên tịnh.
- 茶托 儿
- khay trà; khay nước
- 此种 茶 淡而无味 呀
- Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.
- 那条 是 江山 港 呀
- Đó là sông Giang Sơn.
- 告老 归田
- cáo lão quy điền; về quê cắm câu (về quê dưỡng già).
- 田野 遍布 着 庄稼
- Đồng ruộng phủ đầy cây trồng.
- 走遍 大江南北
- đi khắp từ Nam chí Bắc sông Trường giang
- 碧绿 的 田野
- ruộng đồng xanh ngát
- 我们 当时 在 皮埃尔 餐厅 喝茶
- Chúng tôi đã uống trà ở Pierre
- 大方 茶 在 浙江 淳安 也 很 有名
- Trà Đại Phương ở Thuần An, Chiết Giang cũng rất nổi tiếng.
- 我们 要 灌溉 农田
- Chúng ta phải tưới nước cho ruộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 江泉茶田
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 江泉茶田 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm江›
泉›
田›
茶›