chà

Từ hán việt: 【xá.sá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xá.sá). Ý nghĩa là: sông con; nhánh sông, ngách. Ví dụ : - 。 nhánh sông.. - 。 nhánh hồ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

sông con; nhánh sông

分支的小河;汊港也说汊子

Ví dụ:
  • - 河汊 héchà

    - nhánh sông.

  • - 湖汊 húchà

    - nhánh hồ

ngách

分歧的; 由主干分出来的 (道路)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 河汊 héchà

    - nhánh sông.

  • - 港汊 gǎngchà 纵横 zònghéng

    - nhánh sông ngang dọc

  • - 湖汊 húchà

    - nhánh hồ

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 汊

Hình ảnh minh họa cho từ 汊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 汊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Chà
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶丶一フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EEI (水水戈)
    • Bảng mã:U+6C4A
    • Tần suất sử dụng:Thấp