水蚤鱼虫 shuǐ zǎo yú chóng

Từ hán việt: 【thuỷ tảo ngư trùng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "水蚤鱼虫" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuỷ tảo ngư trùng). Ý nghĩa là: rận nước (Côn trùng).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 水蚤鱼虫 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 水蚤鱼虫 khi là Danh từ

rận nước (Côn trùng)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水蚤鱼虫

  • - 溪水 xīshuǐ 浏澈 liúchè jiàn

    - Nước suối trong thấy rõ cá.

  • - 溪水 xīshuǐ 中有 zhōngyǒu 很多 hěnduō

    - Nước suối có rất nhiều cá.

  • - 鱼子 yúzi cáng zài 水草 shuǐcǎo

    - Trứng cá ẩn trong cỏ nước.

  • - 鱼水情深 yúshuǐqíngshēn

    - tình cá nước sâu đậm

  • - 军民 jūnmín 鱼水情 yúshuǐqíng

    - tình quân dân như cá với nước.

  • - 鱼儿 yúér 出水 chūshuǐ 泡泡 pàopào

    - Con cá thở ra bong bóng nước.

  • - rén 离不开 líbùkāi 土地 tǔdì 犹之乎 yóuzhīhū 离不开 líbùkāi shuǐ

    - con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.

  • - 鱼儿 yúér zài 水里 shuǐlǐ tiào zhe 水上 shuǐshàng 芭蕾 bālěi

    - Con cá nhảy múa ba lê dưới nước.

  • - 军民关系 jūnmínguānxì 好比 hǎobǐ shuǐ de 关系 guānxì

    - tình quân dân như cá với nước.

  • - 白鱼 báiyú 晚上 wǎnshang 就游 jiùyóu 回水 huíshuǐ de 底层 dǐcéng

    - cá trắng ban đêm thường bơi về tầng thấp nhất trong nước.

  • - 离开 líkāi le shuǐ 不能生存 bùnéngshēngcún

    - Cá không thể sống nếu không có nước.

  • - 趵出 bàochū le 水面 shuǐmiàn

    - Cấ nhảy ra khỏi mặt nước.

  • - zài 水中 shuǐzhōng 跃出 yuèchū

    - Con cá nhảy ra khỏi nước.

  • - 钓鱼 diàoyú de 时候 shíhou 喜欢 xǐhuan yòng 一些 yīxiē 面包 miànbāo chóng zuò 诱饵 yòuěr

    - Anh ta thích sử dụng một số sâu bột làm mồi khi câu cá.

  • - 河水 héshuǐ 已经 yǐjīng gàn le dōu 不见 bújiàn le

    - Nước sông đã cạn rồi, cá cũng không còn nữa.

  • - de 高筒 gāotǒng 防水 fángshuǐ xuē 钓鱼 diàoyú 工具 gōngjù 使 shǐ 不堪重负 bùkānzhòngfù

    - Tôi choáng ngợp với đôi ủng cao chống thấm nước và dụng cụ câu cá của mình

  • - jiào zài 上班 shàngbān shí 如何 rúhé 优雅 yōuyǎ 摸鱼 mōyú 划水 huàshuǐ

    - Dạy bạn cách làm thế nào để nghỉ ngơi, lười biếng khi làm việc

  • - 氧气 yǎngqì 修复 xiūfù jiā 鱼子酱 yúzijiàng 水疗 shuǐliáo 怎么样 zěnmeyàng

    - Làm thế nào về một lần giảm oxy và trứng cá muối?

  • - 小鱼 xiǎoyú zài 浅水 qiǎnshuǐ zhōng 游弋 yóuyì

    - Con cá nhỏ bơi trong nước nông.

  • - 鱼在 yúzài 水中 shuǐzhōng 游弋 yóuyì

    - Con cá nhỏ đang bơi trong nước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 水蚤鱼虫

Hình ảnh minh họa cho từ 水蚤鱼虫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水蚤鱼虫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+0 nét)
    • Pinyin: Chóng , Huǐ
    • Âm hán việt: Huỷ , Trùng
    • Nét bút:丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMI (中一戈)
    • Bảng mã:U+866B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+3 nét)
    • Pinyin: Zǎo , Zhǎo
    • Âm hán việt: Tảo
    • Nét bút:フ丶丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EILMI (水戈中一戈)
    • Bảng mã:U+86A4
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngư
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NWM (弓田一)
    • Bảng mã:U+9C7C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao