Đọc nhanh: 臭虫床虱 (xú trùng sàng sắt). Ý nghĩa là: rệp (Côn trùng).
Ý nghĩa của 臭虫床虱 khi là Danh từ
✪ rệp (Côn trùng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臭虫床虱
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 根绝 虫害
- diệt tận gốc côn trùng có hại.
- 妈妈 会 做 臭豆腐
- Mẹ biết làm món đậu phụ thối.
- 妈妈 总是 催 我 起床
- Mẹ luôn giục tôi thức dậy.
- 臭皮囊
- thối thây.
- 河床 淤塞
- lòng sông bị tắc nghẽn
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 百足之虫 , 死而不僵
- con trùng trăm chân, chết vẫn không cứng (con trùng trăm chân là con rết, thân bị chặt đứt cũng có thể hoạt động. Ngụ ý chỉ người có thế lực tuy nhất thời suy bại, cũng không bị phá sản hoàn toàn)
- 这个 可怜虫 没有 朋友
- Người đáng thương này không có bạn bè.
- 树林 里 虫鸣 噪声 响
- Tiếng côn trùng kêu vang trong rừng.
- 床单 的 颜色 很 鲜艳
- Ga trải giường có màu sắc rất tươi sáng.
- 院子 里 有 很多 虫子
- Trong sân có rất nhiều côn trùng.
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 我 每天 早上 挨时间 起床
- Tôi dậy muộn mỗi sáng.
- 有 一个 还 擦 除臭剂
- Một trong số họ mặc chất khử mùi.
- 床沿 儿 坐 着 个人
- Có người ngồi ở mép giường.
- 空气 是 无色无臭 的 气体
- không khí là thể khí không sắc không mùi
- 奶酪 馊 了 , 发出 酸 臭味
- Phô mai đã thiu, sinh ra mùi chua.
- 这个 虫子 很大
- Con sâu này rất to.
- 他 很 早就 上床睡觉 了
- Anh ấy đã đi ngủ từ sớm rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 臭虫床虱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 臭虫床虱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm床›
臭›
虫›
虱›