水玻璃 shuǐ bōlí

Từ hán việt: 【thuỷ pha ly】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "水玻璃" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuỷ pha ly). Ý nghĩa là: dung dịch si-li-cát na-tri.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 水玻璃 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 水玻璃 khi là Danh từ

dung dịch si-li-cát na-tri

硅酸钠的水溶液,无色,透明可做黏合剂和防腐、防火材料,也用于造纸、纺织等工业

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水玻璃

  • - 玻璃片 bōlípiàn ér

    - tấm kính.

  • - 玻璃 bōlí 铮亮 zhēngliàng

    - kính được lau sáng bóng.

  • - zài 玻璃 bōlí

    - Tôi đang lau kính.

  • - dēng zài 窗台 chuāngtái 儿上 érshàng 玻璃 bōlí

    - Anh ấy giẫm lên bệ cửa lau kính.

  • - 不是 búshì de 羊绒 yángróng 窗玻璃 chuāngbōlí 西装 xīzhuāng ma

    - Đó có phải là chiếc áo khoác ngoài bằng vải cashmere của tôi không?

  • - 玻璃框 bōlíkuāng zi

    - khung cửa kính.

  • - 防弹玻璃 fángdànbōlí

    - kiếng chống đạn; kính chống đạn

  • - 玻璃缸 bōlígāng zi

    - lọ thuỷ tinh

  • - 夹层玻璃 jiācéngbōlí

    - kính kép (kính an toàn).

  • - 玻璃碴 bōlíchá ér

    - mảnh thuỷ tinh.

  • - 玻璃 bōlí 上会 shànghuì 起雾 qǐwù

    - Sẽ có sương mù trên kính.

  • - táng 玻璃门 bōlímén

    - một bộ cửa kính

  • - 打破 dǎpò le 玻璃瓶 bōlípíng

    - Anh ấy đã làm vỡ chai thủy tinh.

  • - 窗户 chuānghu shì 玻璃 bōlí zuò de

    - Cửa sổ được làm bằng kính.

  • - 玻璃 bōlí 很亮 hěnliàng

    - Thủy tinh lau đến rất sáng bóng.

  • - 玻璃 bōlí bèi 压碎 yāsuì le

    - Thủy tinh bị ép vụn rồi.

  • - 玻璃杯 bōlíbēi 破碎 pòsuì le

    - Cái cốc thủy tinh vỡ tan tành rồi.

  • - 爷爷 yéye 在划 zàihuà 玻璃 bōlí

    - Ông đang cắt thủy tinh.

  • - 玻璃 bōlí 桌子 zhuōzi 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Cái bàn kính rất đẹp.

  • - 不要 búyào wǎng 玻璃杯 bōlíbēi dào 热水 rèshuǐ 否则 fǒuzé 它会 tāhuì 炸裂 zhàliè de

    - Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 水玻璃

Hình ảnh minh họa cho từ 水玻璃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水玻璃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pha
    • Nét bút:一一丨一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGDHE (一土木竹水)
    • Bảng mã:U+73BB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+10 nét)
    • Pinyin: Lī , Lí
    • Âm hán việt: Li , Ly ,
    • Nét bút:一一丨一丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGYUB (一土卜山月)
    • Bảng mã:U+7483
    • Tần suất sử dụng:Cao