Đọc nhanh: 水晶体 (thuỷ tinh thể). Ý nghĩa là: thuỷ tinh thể.
Ý nghĩa của 水晶体 khi là Danh từ
✪ thuỷ tinh thể
眼球的一部分,形状和作用跟凸透镜相似,受睫状肌的调节而改变凸度,能使不同距离的物体的清晰影像投射在视网膜上也叫水晶体见〖晶状体〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水晶体
- 荷叶 上 滚 着 亮晶晶 的 水珠
- Những giọt nước long lanh lăn trên lá sen.
- 水晶 通体 透明
- thuỷ tinh trong suốt.
- 基质 , 脉 石嵌 有 化石 或 水晶 的 固体 物质
- Chất rắn trong ma trận, các mảnh đá chứa hóa thạch hoặc tinh thể.
- 微型 晶体管
- bóng tinh thể cực nhỏ
- 晶体管
- bóng đèn thuỷ tinh thể
- 你 让 水晶球
- Bạn hỏi quả cầu pha lê
- 盐分 会 凝固 成 晶体
- Muối sẽ kết tinh thành tinh thể.
- 他 的 心灵 就 像 纯粹 的 水晶
- Tâm hồn anh như pha lê tinh khiết
- 用 金刚石 锯先 将 单晶体 切成 段 , 再切 成片
- Cắt tinh thể đơn thành nhiều phần bằng cưa kim cương, sau đó cắt thành nhiều mảnh
- 盐 是从 海水 中 结晶 出来 的 , 这 被 视为 一种 物理变化
- Muối được tạo thành từ quá trình kết tinh từ nước biển, đây được coi là một quá trình biến đổi vật lý.
- 这 条 街上 的 路灯 , 一个个 都 像 通体 光明 的 水晶球
- những bóng đèn đường ở phố này, cái nào cũng giống như những quả cầu thuỷ tinh sáng chói.
- 碳水化合物 给 我们 的 身体 提供 热量 和 能量
- Carbohydrates provide our bodies with heat and energy.
- 人们 潮水般 拥进 体育场
- người dân tràn vào sân vận động.
- 阻力 流体 介质 , 如水 或 空气 对 移动 物体 施加 的 阻力
- Trong môi trường chất lưu có trở kháng, như nước hoặc không khí, tạo ra lực kháng đối với vật thể di chuyển.
- 汽水 对 身体 不好
- Nước có ga không tốt cho cơ thể.
- 水是 热量 的 载体
- Nước có khả năng dẫn nhiệt tốt.
- 椰汁 有助于 保持 身体 水分
- Nước dừa giúp duy trì độ ẩm cho cơ thể.
- 冰是 水 的 固体 状态
- Băng là trạng thái rắn của nước.
- 他 靠 踩水 来 保持 身体 不向 下沉
- Anh ta bơi đứng để giữ cho cơ thể không bị chìm.
- 喝水 对 身体 有益
- Uống nước có lợi cho cơ thể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水晶体
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水晶体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
晶›
水›