Đọc nhanh: 气虚 (khí hư). Ý nghĩa là: chứng khí hư (cách gọi của Đông Y), đuối hơi.
Ý nghĩa của 气虚 khi là Danh từ
✪ chứng khí hư (cách gọi của Đông Y)
中医指身体虚弱,面色苍白,呼吸短促四肢无力,常出虚汗的症状
✪ đuối hơi
失掉勇气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气虚
- 民族气节
- khí tiết dân tộc.
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 她 常常 出虚汗
- Cô ấy thường đổ mồ hôi lạnh.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 泰勒 名不虚传
- Taylor đúng với đại diện của anh ấy.
- 气 凌霄 汉
- khí thế ngút trời.
- 洛杉矶 的 天气 非常 好
- Thời tiết ở Los Angeles rất đẹp.
- 妈妈 为 之 生气
- Mẹ tức giận vì nó.
- 拿 人 杀气
- trút giận lên người khác.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 气沉 丹田
- luồng khí hạ xuống đan điền.
- 他 有 气虚 的 症状
- Anh ấy có triệu chứng khí hư.
- 胸痹 由于 正气 亏虚 , 饮食 、 情志 、 寒邪 等 所 引起 的
- tức ngực là do thiếu hụt chính khí, do chế độ ăn uống, cảm xúc, các mầm bệnh lạnh, v.v.
- 这些 罪犯 表面 上 气势汹汹 实际上 是 羊质虎皮 内心 虚弱
- Những tên tội phạm này nhìn bề ngoài có vẻ hung hãn, nhưng thực chất nội tâm rất mềm yếu
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 气虚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气虚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm气›
虚›