Đọc nhanh: 民情 (dân tình). Ý nghĩa là: dân tình; tình cảnh của dân, tình cảm của dân; tâm tình nguyện cọng của dân. Ví dụ : - 熟悉民情。 quen thuộc với dân tình.
Ý nghĩa của 民情 khi là Danh từ
✪ dân tình; tình cảnh của dân
人民的生产活动、风俗习惯等情况
- 熟悉 民情
- quen thuộc với dân tình.
✪ tình cảm của dân; tâm tình nguyện cọng của dân
指人民的心情、愿望等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民情
- 民族 的 尊严
- danh dự của dân tộc
- 民族 服色
- ăn mặc theo kiểu dân tộc.
- 他 是 热情 的 藏民 呀
- Anh ấy là người dân Tây Tạng nhiệt tình ấy.
- 体察民情
- quan sát dân tình
- 军民 鱼水情
- tình quân dân như cá với nước.
- 南边 的 人民 非常 热情
- Người dân miền nam rất nhiệt tình.
- 当地 的 居民 非常 热情
- Cư dân địa phương rất nhiệt tình.
- 北方 的 人民 很 热情
- Người dân ở khu vực bắc bộ rất nhiệt tình.
- 极具 民俗 手工 质感 的 小 背心 , 与 七分裤 合奏 随性 的 优雅 情调
- Chiếc áo vest với họa tiết làm bằng tay theo phong cách dân gian rất độc đáo và quần tây cắt cúp tạo nên sự thanh lịch giản dị.
- 熟悉 民情
- quen thuộc với dân tình.
- 民意测验 表明 拥护 社会党 的 情绪高涨
- Các cuộc khảo sát dư luận cho thấy tình hình ủng hộ Đảng Xã hội tăng cao.
- 少数民族 风情 独特
- Dân tộc thiểu số có phong tục độc đáo.
- 桂 的 民族风情 十分 独特
- Phong tục dân tộc của Quế rất độc đáo.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 云南 各 民族 有着 不同 的 婚恋 风情
- các dân tộc ở Vân Nam có phong tục tình yêu và hôn nhân không giống nhau.
- 单县 人民 热情好客
- Người dân huyện Thiện nhiệt tình và hiếu khách.
- 这儿 的 村民 淳朴 老实 , 对待 客人 很 热情
- Người trong thôn ở đây thật thà chất phác, rất nhiệt tình với khách khứa.
- 我 对 少数民族 的 风土人情 很感兴趣
- tôi rất quan tâm đến phong tục tập quán của các dân tộc thiểu số.
- 你 就 认为 我要 对 非法 移民 更 有 同情心
- Tôi có thiện cảm hơn với một người nhập cư bất hợp pháp vào đây không?
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 民情
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 民情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm情›
民›