民命 mínmìng

Từ hán việt: 【dân mệnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "民命" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dân mệnh). Ý nghĩa là: sinh mệnh nhân dân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 民命 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 民命 khi là Danh từ

sinh mệnh nhân dân

人民的生命

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民命

  • - 死命挣扎 sǐmìngzhēngzhá

    - giãy giụa liều mạng.

  • - 民族 mínzú 同化 tónghuà

    - đồng hoá dân tộc

  • - 苗族 miáozú shì 中国 zhōngguó de 少数民族 shǎoshùmínzú

    - Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.

  • - 民族气节 mínzúqìjié

    - khí tiết dân tộc.

  • - 民族风格 mínzúfēnggé

    - Phong cách dân tộc.

  • - 少数民族 shǎoshùmínzú

    - dân tộc thiểu số

  • - hàn 民族 mínzú shì 中国 zhōngguó 最大 zuìdà de 民族 mínzú

    - Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.

  • - 民族 mínzú 大家庭 dàjiātíng

    - đại gia đình các dân tộc.

  • - 民族 mínzú de 尊严 zūnyán

    - danh dự của dân tộc

  • - 五四运动 wǔsìyùndòng shì jiù 民主主义 mínzhǔzhǔyì 革命 gémìng dào 新民主主义革命 xīnmínzhǔzhǔyìgémìng 时期 shíqī de 标志 biāozhì

    - Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.

  • - 延安 yánān shì 中国 zhōngguó 人民 rénmín 革命 gémìng de 圣地 shèngdì

    - Diên An là cái nôi của Cách Mạng nhân dân Trung Quốc.

  • - 革命 gémìng 人民 rénmín de 字典 zìdiǎn zhōng 没有 méiyǒu 屈服 qūfú 这个 zhègè

    - Trong từ điển của nhân dân cách mạng không có từ 'khuất phục'.

  • - 战士 zhànshì wèi 人民 rénmín 贡献 gòngxiàn 生命 shēngmìng

    - Người lính cống hiến sinh mệnh mình cho nhân dân.

  • - 只有 zhǐyǒu 千百万 qiānbǎiwàn 人民 rénmín de 革命实践 gémìngshíjiàn cái shì 检验 jiǎnyàn 真理 zhēnlǐ de 尺度 chǐdù

    - chỉ có cuộc cách mạng thực tiễn của hàng ngàn người dân, mới là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm chân lí.

  • - 知识分子 zhīshífènzǐ zài 民主革命 mínzhǔgémìng zhōng 扮演 bànyǎn le 重要 zhòngyào 角色 juésè

    - phần tử tri thức đóng vai trò quan trọng trong cuộc cách mạng dân chủ

  • - 中国 zhōngguó 人民 rénmín 已经 yǐjīng 掌握 zhǎngwò le 自己 zìjǐ de 命运 mìngyùn

    - Nhân dân Trung Quốc đã nắm chắc được vận mệnh của mình.

  • - 中国 zhōngguó 人民 rénmín 已经 yǐjīng 成为 chéngwéi 自己 zìjǐ 命运 mìngyùn de 主宰 zhǔzǎi

    - Nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình.

  • - 革命英雄 gémìngyīngxióng 永远 yǒngyuǎn bèi 人民 rénmín 崇敬 chóngjìng

    - những người anh hùng cách mạng mãi mãi được nhân dân tôn kính.

  • - zài 中华民族 zhōnghuámínzú de 几千年 jǐqiānnián de 历史 lìshǐ zhōng 产生 chǎnshēng le 很多 hěnduō de 民族英雄 mínzúyīngxióng 革命领袖 gémìnglǐngxiù

    - Lịch sử mấy ngàn năm của dân tộc Trung Hoa đã sản sinh ra rất nhiều vị lãnh tụ cách mạng và anh hùng dân tộc.

  • - 谷歌 gǔgē 上星期 shàngxīngqī 完成 wánchéng le 自己 zìjǐ de 使命 shǐmìng 市场 shìchǎng 需要 xūyào 苹果 píngguǒ 不负众望 bùfùzhòngwàng

    - Google đã hoàn thành nhiệm vụ vào tuần trước và thị trường cũng cần Apple đáp ứng kỳ vọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 民命

Hình ảnh minh họa cho từ 民命

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 民命 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Mìng
    • Âm hán việt: Mệnh
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMRL (人一口中)
    • Bảng mã:U+547D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thị 氏 (+1 nét)
    • Pinyin: Mián , Mín
    • Âm hán việt: Dân , Miên
    • Nét bút:フ一フ一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:RVP (口女心)
    • Bảng mã:U+6C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao