Đọc nhanh: 比利 (bí lợi). Ý nghĩa là: Pelé (1940-), Edson Arantes Do Nascimento, ngôi sao bóng đá Brazil.
Ý nghĩa của 比利 khi là Danh từ
✪ Pelé (1940-), Edson Arantes Do Nascimento, ngôi sao bóng đá Brazil
Pelé (1940-), Edson Arantes Do Nascimento, Brazilian football star
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比利
- 事情 一步 比 一步 顺利
- Sự việc từng bước thuận lợi.
- 那 把 朴刀 锋利 无比
- Phác đao đó sắc bén vô cùng.
- 从 我们 拿到 了 比林斯 利 学园 的 面试 名额 起
- Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
- 我 可以 让 你 成为 现代 的 米尔顿 · 伯利 ( 演员 , 传说 他 伟岸 无比 )
- Tôi có thể biến bạn thành Milton Berle của thế hệ này.
- 比赛 失利
- thi đấu thất bại.
- 因为 比赛 失利 而 神情沮丧
- Cảm thấy chán nản vì thua trận đấu.
- 长矛 锋利 无比
- Cây thương dài sắc bén vô cùng.
- 商店 的 利润 比 去年 高
- Lợi nhuận của cửa hàng cao hơn so với năm ngoái.
- 主队 以 悬殊 比分 垂手 赢得 ( 这场 比赛 的 ) 胜利
- Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.
- 失误 造成 比赛 失利
- Sai sót gây ra thất bại trong trận đấu.
- 比利 · 迪 扮演 一名 市议员
- Billy Dee là một người bán hàng rong
- 做 一下 贝利 的 丘比特
- Bạn đang được thần tình yêu cho bailey.
- 所有 的 胜利 与 征服 自己 的 胜利 比 起来 都 是 微不足道
- Tất cả chiến thắng đều không đáng kể so với chiến thắng chinh phục chính mình.
- 利润 与 成本 之 比 已 达 1 3
- Tỉ lệ giữa lợi nhuận và chi phí đã đạt 1∶3.
- 是 个 比利时 的 伪造者
- Đó là một kẻ giả mạo ở Bỉ.
- 我 想 去 比利时 旅游
- Tôi muốn đi du lịch Bỉ.
- 我们 欢快 贺 比赛 胜利
- Chúng tôi vui vẻ chúc mừng chiến thắng cuộc thi.
- 他 锁定 了 比赛 的 胜利
- Anh ấy đã chắc chắn chiến thắng trận đấu.
- 球队 以 4 比 2 获得胜利
- Đội bóng thắng với tỉ số 4-2.
- 他 在 比赛 中 取得 了 胜利
- Anh ấy đã giành chiến thắng trong cuộc thi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 比利
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 比利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
比›