Đọc nhanh: 歪扭 (oa nữu). Ý nghĩa là: nghẹo.
Ý nghĩa của 歪扭 khi là Tính từ
✪ nghẹo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歪扭
- 他 扭伤 了 脚
- Anh ta trật chân bị thương rồi.
- 歪戴 着 帽子 , 耸 着 肩膀 , 满脸 流气
- đầu đội mũ méo xệch, nhún nhún vai, mặt mũi như côn đồ.
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 这 堵墙 歪 了
- Bức tường này nghiêng rồi.
- 那 是 一个 歪主意
- Đó là một ý tưởng không chính đáng.
- 那个 男人 扭住 那个 嫌疑犯
- Người đàn ông tóm chặt kẻ tình nghi.
- 这 几天 我 忙 得 鼻蹋 嘴 歪
- mấy ngày nay tôi bận tối mắt tối mũi!
- 扭转颓势
- xoay chuyển xu hướng suy tàn.
- 扭转 战局
- xoay chuyển chiến cuộc; thay đổi tình hình chiến tranh.
- 他 在 镜头 前 很 别扭
- Anh ấy không quen khi đứng trước ống kính.
- 这座 塔 是 歪 的
- Cái tháp này nghiêng.
- 七扭八歪
- ngoắt nga ngoắt ngoéo
- 他 写 的 字 项 一边 儿侧 歪
- Chữ cô ấy viết lệch về một bên.
- 这 弟兄 俩 又 在 闹别扭
- Hai anh em họ lại gây mâu thuẫn rồi.
- 他 把 树枝 子 扭断
- Anh ấy bẻ gãy cành cây.
- 他 字 落得 歪歪扭扭
- Anh ấy viết chữ nguệch ngoạc.
- 一歪一 扭
- lảo đà lảo đảo
- 她 写 的 字 歪歪扭扭
- Chữ của cô ấy viết nguệch ngoạc.
- 这些 羊 被 赶 在 一起 , 排成 歪歪扭扭 的 一行
- Những con cừu này bị đuổi lại gần nhau, xếp thành một hàng nghiêng và vặn vẹo.
- 我 知道 强扭的瓜不甜 , 但是 本人 就是 不 喜欢 吃 甜瓜
- Tôi biết rằng dưa hái sớm không ngọt, nhưng tôi không thích dưa hấu ngọt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 歪扭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 歪扭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扭›
歪›