shà

Từ hán việt: 【sáp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sáp). Ý nghĩa là: mút; hút. Ví dụ : - 。 uống máu ăn thề.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

mút; hút

用嘴吸取

Ví dụ:
  • - 歃血为盟 shàxuèwéiméng

    - uống máu ăn thề.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 歃血为盟 shàxuèwéiméng

    - uống máu ăn thề.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 歃

Hình ảnh minh họa cho từ 歃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 歃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+9 nét)
    • Pinyin: Shà , Xiá
    • Âm hán việt: Sáp
    • Nét bút:ノ一丨ノ丨一フ一一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HXNO (竹重弓人)
    • Bảng mã:U+6B43
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp