Đọc nhanh: 欺师叛友 (khi sư bạn hữu). Ý nghĩa là: lừa thầy phản bạn.
Ý nghĩa của 欺师叛友 khi là Thành ngữ
✪ lừa thầy phản bạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欺师叛友
- 附近 居民 都 很 友好
- Cư dân lân cận đều rất thân thiện.
- 投师 访友
- học thầy hỏi bạn
- 欺骗 她 男友
- lừa gạt bạn trai của cô ấy.
- 老师 比方 友谊 像 桥
- Giáo viên ví tình bạn như cây cầu.
- 他 遭到 朋友 背叛
- Anh ấy bị bạn bè phản bội.
- 她 背叛 了 自己 最好 的 朋友
- Cô ấy đã phản bội người bạn tốt nhất của mình.
- 良师益友
- thầy giỏi bạn tốt.
- 他 不 应该 欺骗 朋友
- Anh ấy không nên lừa dối bạn bè.
- 他 这种 欺上瞒下 的 行径 遭到 老师 的 严厉批评
- Hành vi dối trên lừa dưới của anh ta bị giáo viên phê bình.
- 小明 与 小红 同谋 欺骗 老师
- Tiểu Minh và Tiểu Hồng âm mưu lừa dối giáo viên.
- 是 老师 是 我 的 朋友
- Cô giáo Thị là bạn của tôi.
- 小朋友 给 老师 行礼
- các em nhỏ chào thầy giáo.
- 毫无疑问 她 是 我 的 良师益友
- Cô ấy chắc chắn là cố vấn của tôi.
- 闻 老师 是 我 妈妈 的 朋友
- Cô giáo Văn là bạn của mẹ tôi.
- 乡 老师 是 我 的 朋友
- Cô giáo Hương là bạn của tôi.
- 接 老师 是 我 的 朋友
- Thầy giáo Tiếp là bạn của tôi.
- 才 老师 是 我 的 朋友
- Thầy Tài là bạn của tôi.
- 许 老师 是 我 的 朋友
- Thầy Hứa là bạn của tôi.
- 经 老师 是 我 的 朋友
- Cô giáo Kinh là bạn của tôi.
- 学校 里 的 老师 很 友善
- Giáo viên trong trường rất thân thiện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 欺师叛友
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欺师叛友 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm友›
叛›
师›
欺›