欺师叛友 qī shī pàn yǒu

Từ hán việt: 【khi sư bạn hữu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "欺师叛友" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khi sư bạn hữu). Ý nghĩa là: lừa thầy phản bạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 欺师叛友 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 欺师叛友 khi là Thành ngữ

lừa thầy phản bạn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欺师叛友

  • - 附近 fùjìn 居民 jūmín dōu hěn 友好 yǒuhǎo

    - Cư dân lân cận đều rất thân thiện.

  • - 投师 tóushī 访友 fǎngyǒu

    - học thầy hỏi bạn

  • - 欺骗 qīpiàn 男友 nányǒu

    - lừa gạt bạn trai của cô ấy.

  • - 老师 lǎoshī 比方 bǐfang 友谊 yǒuyì xiàng qiáo

    - Giáo viên ví tình bạn như cây cầu.

  • - 遭到 zāodào 朋友 péngyou 背叛 bèipàn

    - Anh ấy bị bạn bè phản bội.

  • - 背叛 bèipàn le 自己 zìjǐ 最好 zuìhǎo de 朋友 péngyou

    - Cô ấy đã phản bội người bạn tốt nhất của mình.

  • - 良师益友 liángshīyìyǒu

    - thầy giỏi bạn tốt.

  • - 应该 yīnggāi 欺骗 qīpiàn 朋友 péngyou

    - Anh ấy không nên lừa dối bạn bè.

  • - 这种 zhèzhǒng 欺上瞒下 qīshàngmánxià de 行径 xíngjìng 遭到 zāodào 老师 lǎoshī de 严厉批评 yánlìpīpíng

    - Hành vi dối trên lừa dưới của anh ta bị giáo viên phê bình.

  • - 小明 xiǎomíng 小红 xiǎohóng 同谋 tóngmóu 欺骗 qīpiàn 老师 lǎoshī

    - Tiểu Minh và Tiểu Hồng âm mưu lừa dối giáo viên.

  • - shì 老师 lǎoshī shì de 朋友 péngyou

    - Cô giáo Thị là bạn của tôi.

  • - 小朋友 xiǎopéngyou gěi 老师 lǎoshī 行礼 xínglǐ

    - các em nhỏ chào thầy giáo.

  • - 毫无疑问 háowúyíwèn shì de 良师益友 liángshīyìyǒu

    - Cô ấy chắc chắn là cố vấn của tôi.

  • - wén 老师 lǎoshī shì 妈妈 māma de 朋友 péngyou

    - Cô giáo Văn là bạn của mẹ tôi.

  • - xiāng 老师 lǎoshī shì de 朋友 péngyou

    - Cô giáo Hương là bạn của tôi.

  • - jiē 老师 lǎoshī shì de 朋友 péngyou

    - Thầy giáo Tiếp là bạn của tôi.

  • - cái 老师 lǎoshī shì de 朋友 péngyou

    - Thầy Tài là bạn của tôi.

  • - 老师 lǎoshī shì de 朋友 péngyou

    - Thầy Hứa là bạn của tôi.

  • - jīng 老师 lǎoshī shì de 朋友 péngyou

    - Cô giáo Kinh là bạn của tôi.

  • - 学校 xuéxiào de 老师 lǎoshī hěn 友善 yǒushàn

    - Giáo viên trong trường rất thân thiện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 欺师叛友

Hình ảnh minh họa cho từ 欺师叛友

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欺师叛友 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu
    • Âm hán việt: Hữu
    • Nét bút:一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KE (大水)
    • Bảng mã:U+53CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+7 nét)
    • Pinyin: Pàn
    • Âm hán việt: Bạn , Phán
    • Nét bút:丶ノ一一ノノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FQHE (火手竹水)
    • Bảng mã:U+53DB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLMB (中中一月)
    • Bảng mã:U+5E08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khi
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCNO (廿金弓人)
    • Bảng mã:U+6B3A
    • Tần suất sử dụng:Cao