lǐn

Từ hán việt: 【lẫm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lẫm). Ý nghĩa là: đòn tay; đòn nóc, lẫm; như "lẫm thóc". Ví dụ : - 。 một đòn tay.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đòn tay; đòn nóc

架在屋架或山墙上面用来支持椽子或屋面板的长条形构件也叫桁或檩条

Ví dụ:
  • - 一根 yīgēn 檩条 lǐntiáo

    - một đòn tay.

lẫm; như "lẫm thóc"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 一根 yīgēn 檩条 lǐntiáo

    - một đòn tay.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 檩

Hình ảnh minh họa cho từ 檩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 檩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+13 nét)
    • Pinyin: Lǐn
    • Âm hán việt: Lẫm
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一丨フ丨フ一一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DYWF (木卜田火)
    • Bảng mã:U+6AA9
    • Tần suất sử dụng:Thấp