Đọc nhanh: 檀君 (đàn quân). Ý nghĩa là: Tangun, người sáng lập huyền thoại của Hàn Quốc vào năm 2333 trước Công nguyên.
Ý nghĩa của 檀君 khi là Danh từ
✪ Tangun, người sáng lập huyền thoại của Hàn Quốc vào năm 2333 trước Công nguyên
Tangun, legendary founder of Korea in 2333 BC
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 檀君
- 檀香木
- gỗ đàn hương
- 国家 的 国君 深受 百姓 爱戴
- Quân chủ của đất nước được dân chúng yêu quý.
- 国君 宠爱 这位 美姬
- Quốc vương rất yêu quý người thiếp này.
- 君 莫怪 , 奴之过
- Chàng chớ trách, lỗi của thiếp.
- 妾 听君 安排
- Thiếp nghe theo quân sắp xếp.
- 国君 决定 了 国家 大事
- Vua quyết định việc lớn của đất nước.
- 奴盼 与 君 相守
- Thiếp mong được ở bên chàng.
- 如 亚历山大 大帝 般 君临天下
- Kêu gào chúng tôi như Alexander Đại đế.
- 君锡臣 以 珍宝
- Vua ban cho đại thần châu báu.
- 听说 体检 要 抽血 刘烨君 吓 得 拔腿就跑
- Nghe tin khám sức khỏe cần lấy mẫu máu, Liu Yejun sợ đến mức bỏ chạy.
- 君主专制
- quân chủ chuyên chế
- 君王 独幸 这 妃子
- Quân vương chỉ sủng vị phi tử này.
- 臣子 直言 谏 君王
- Các đại thần thẳng thắn khuyên ngăn quân vương.
- 他 姓 檀
- Anh ấy họ Đàn.
- 檀 树叶子 互生
- Lá cây đàn hương mọc so le.
- 檀 可 制造 家具
- Cây đàn hương có thể chế tạo đồ gia dụng.
- 檀 用于 制 乐器
- Cây đàn hương được dùng để chế tạo nhạc cụ.
- 我 喜欢 檀香 的 味道
- Tôi thích mùi của gỗ đàn hương.
- 这 款 檀香 非常 高档
- Loại gỗ đàn hương này rất cao cấp.
- 他 确实 是 个 正人君子 , 谁 能 信 他 会 做出 这样 的 事 呢
- Anh ta đúng là một người đàn ông chân chính, ai có thể tin rằng anh ta sẽ làm một điều như vậy?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 檀君
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 檀君 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm君›
檀›