táng

Từ hán việt: 【đường.sanh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đường.sanh). Ý nghĩa là: khung, bộ. Ví dụ : - khung cửa. - khung cửa sổ. - một bộ cửa kính

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

khung

门框或窗框

Ví dụ:
  • - mén táng

    - khung cửa

  • - chuāng táng

    - khung cửa sổ

Ý nghĩa của khi là Từ điển

bộ

量词,门扇或门框或窗扇和窗框一副叫一樘

Ví dụ:
  • - táng 玻璃门 bōlímén

    - một bộ cửa kính

  • - táng 双扇 shuāngshàn chuāng

    - bốn bộ cửa sổ hai cánh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - mén táng

    - khung cửa

  • - táng 玻璃门 bōlímén

    - một bộ cửa kính

  • - táng 双扇 shuāngshàn chuāng

    - bốn bộ cửa sổ hai cánh.

  • - chuāng táng

    - khung cửa sổ

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 樘

Hình ảnh minh họa cho từ 樘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 樘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+11 nét)
    • Pinyin: Chěng , Táng
    • Âm hán việt: Sanh , Đường
    • Nét bút:一丨ノ丶丨丶ノ丶フ丨フ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DFBG (木火月土)
    • Bảng mã:U+6A18
    • Tần suất sử dụng:Thấp