Đọc nhanh: 樗蒲 (sư bồ). Ý nghĩa là: trò gieo xúc xắc (thời xưa).
Ý nghĩa của 樗蒲 khi là Danh từ
✪ trò gieo xúc xắc (thời xưa)
摴蒱古代一种游戏,象后代的掷色子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 樗蒲
- 蒲草 溪边 生
- Cây cỏ nến mọc bên bờ suối.
- 点心 蒲包
- điểm tâm gói trong lá hương bồ.
- 蒲洲 曾 是 繁华 地
- Bồ Châu từng là nơi thịnh vượng.
- 蒲洲 之 名传千古
- Tên Bồ Châu lưu truyền qua nghìn năm.
- 蒲草 随风 摆
- Cây cỏ nến đung đưa theo gió.
- 蒲柳之姿
- dáng người liễu yếu đào tơ.
- 蒲公英 随风 自由 飞
- Bồ công anh bay tự do theo gió.
- 我 有 个 朋友 姓 蒲
- Tôi có một người bạn họ Bồ.
- 蒲 女士 工作 很 认真
- Bà Bồ làm việc rất chăm chỉ.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 樗蒲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 樗蒲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm樗›
蒲›