槽坊 cáo fāng

Từ hán việt: 【tào phường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "槽坊" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tào phường). Ý nghĩa là: nhà nấu rượu; lò nấu rượu; nơi cất rượu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 槽坊 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 槽坊 khi là Danh từ

nhà nấu rượu; lò nấu rượu; nơi cất rượu

酿酒的作坊

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 槽坊

  • - bài 街坊 jiēfāng

    - Tỏ lòng kính trọng hàng xóm.

  • - tiào le 两次 liǎngcì cáo

    - Anh ấy đã nhảy việc hai lần.

  • - 水槽 shuǐcáo de shuǐ hěn 干净 gānjìng

    - Nước trong máng nước rất sạch.

  • - 他们 tāmen 用酒 yòngjiǔ cáo 酿酒 niàngjiǔ

    - Họ dùng máng rượu để nấu rượu.

  • - 沟槽 gōucáo dōu shì

    - Trong ống cống đều là bùn.

  • - 卧槽 wòcáo 这么 zhème guì

    - Vãi, đắt thế!

  • - 锯缝 jùfèng 劈痕 pīhén 切割 qiēgē xíng 工具 gōngjù 如锯 rújù huò 斧子 fǔzi suǒ 制造 zhìzào de 沟槽 gōucáo huò 凹口 āokǒu

    - Rãnh cắt, vết chẻ được tạo ra bằng công cụ cắt như cưa hoặc rìu.

  • - 造纸 zàozhǐ 作坊 zuōfāng

    - xưởng làm giấy

  • - zhè 头牛 tóuniú 老是 lǎoshi 跳槽 tiàocáo

    - Con bò này cứ luôn nhảy máng.

  • - 街坊 jiēfāng 邻舍 línshè

    - hàng xóm phố phường.

  • - 吉祥 jíxiáng fāng 热闹非凡 rènaofēifán

    - Trong hẻm Cát Tường rất náo nhiệt.

  • - zài 木板 mùbǎn shàng le cáo

    - Anh ấy đã đào rãnh trên tấm gỗ.

  • - 事情 shìqing méi 办好 bànhǎo 心里 xīnli 总是 zǒngshì 落槽 luòcáo

    - việc chưa làm xong, trong lòng cứ áy náy không yên.

  • - 老人家 lǎorénjiā 热心肠 rèxīncháng 街坊四邻 jiēfāngsìlín 有个 yǒugè 磕头碰脑 kētóupèngnǎo de shì dōu 出面 chūmiàn 调停 tiáotíng

    - cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.

  • - lǎo shì ài 跳槽 tiàocáo

    - Con lừa này cứ luôn thích nhảy máng.

  • - 吐槽 tùcáo le 几句 jǐjù 结果 jiéguǒ yòu bèi le xiǎo 报告 bàogào

    - Bóc phốt có vài câu, kết quả liền bị mách lẻo.

  • - 卧槽 wòcáo yǒu 女朋友 nǚpéngyou le

    - Vãi, anh ấy có bạn gái rồi!

  • - 卧槽 wòcáo kàn shì 什么 shénme

    - Ôi trời, cậu xem kia là cái gì?

  • - 卧槽 wòcáo zhè 电影 diànyǐng tài 好看 hǎokàn le

    - Ôi trời, phim này hay quá!

  • - 老人 lǎorén 没有 méiyǒu 子女 zǐnǚ 病中 bìngzhōng 全靠 quánkào 街坊 jiēfāng 尽心 jìnxīn 扶持 fúchí

    - Người già không con cái, bị bệnh đều nhờ vào sự giúp đỡ tận tình của dân phố.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 槽坊

Hình ảnh minh họa cho từ 槽坊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 槽坊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fáng
    • Âm hán việt: Phòng , Phường
    • Nét bút:一丨一丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GYHS (土卜竹尸)
    • Bảng mã:U+574A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+11 nét)
    • Pinyin: Cáo , Zāo
    • Âm hán việt: Tào
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTWA (木廿田日)
    • Bảng mã:U+69FD
    • Tần suất sử dụng:Trung bình