Đọc nhanh: 楼面 (lâu diện). Ý nghĩa là: sàn nhà.
Ý nghĩa của 楼面 khi là Danh từ
✪ sàn nhà
floor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 楼面
- 溜平 的 路面
- mặt đường nhẵn thín.
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 她 在 面试 时 磕磕巴巴
- Cô ấy nói lắp bắp trong buổi phỏng vấn.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 前面 有 中巴
- Phía trước có xe buýt nhỏ.
- 罗面
- Rây bột.
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 玉米面
- bột ngô.
- 城楼 在 月光 下面 显出 朦胧 的 轮廓
- dưới ánh trăng, hiện lên đường nét mờ mờ của vọng lầu trên thành.
- 他 在 对面 的 办公大楼 里
- Anh ấy đang ngồi trong một tòa nhà văn phòng bên kia đường.
- 这 座楼 的 正面 看起来 不错
- Mặt tiền tòa nhà này xem ra khá tốt.
- 操场 在 教学楼 后面
- Sân thể dục ở phía sau giảng đường.
- 一楼 下面 是 负 一层
- dưới tầng 1 là hầm B1
- 这栋 楼有 多 大面积 ?
- Tòa nhà này có diện tích bao nhiêu?
- 这座 楼房 看 外面 很 坚固
- Chung cư này nhìn bên ngoài rất kiên cố.
- 前面 的 那 座楼 就是 我 的 公司
- Toà nhà phía trước kia là công ty của tôi.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 楼面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 楼面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm楼›
面›